HOẠTĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Nămhọc 2022-2023
![]() |
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ Thôngtư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hànhĐiều lệ trường tiểu học;
Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;
Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-TH,ngày 14 tháng 9 năm 2022 của trường Tiểu học Hòn Tre;
Tổ chuyên môn khối 4,5 trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạch dạy họccác môn học, hoạt động giáo dục của khối 4, nămhọc 2022 – 2023, như sau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HĐGD:
1. Về đội ngũ giáo viên
Tổkhối gồm có 7 GV, chia ra: 04 GVCN lớp; 01 giáo viên Tin học,01 giáo viên Tiếng Anh, 01 TPT Đội. Trình độ đào tạo: Đại học 7/7, đạt 100%.
2. Về tình hình học sinh
Năm học 2022 - 2023, khối4,5 có 4 lớp với 154 học sinh, chia ra: 02 lớp 4 với 73 học sinh; 02 lớp 5 với 81học sinh.
Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân38,5 học sinh/lớp).
3. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
Khối 4,5 có 4 lớp được bốtrí 4 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựng thiết bị dạyhọc và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.
Tuy nhiên,hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng học nênchưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếu giáoviên dạy môn Mĩ thuật.
4. Các môn học và hoạt động giáo dục trong nămhọc
Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như:Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạtđộng trải nghiệm.
Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn).
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌCVÀ HĐGD
1. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 1: TIẾNG VIỆT)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| |
| Chủ đề: Thương người như thể thương thân |
| |||
1 | Tập đọc | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | 1/1 | -ĐCND: Không hỏi ý 2 câu 4 |
|
Mẹ ốm | 2/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Sự tích hồ Ba Bể | 1/1 | -THBVMT: Khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt). |
| |
L.từ - câu | Cấu tạo của tiếng | 1/1 |
|
| |
Luyện tập về cấu tạo của tiếng | 2/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe - viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | 1/1 |
|
| |
TLvăn | Thế nào là kể chuyện ? | 1/1 |
|
| |
Nhân vật trong chuyện | 2/1 |
|
| ||
2 | Tập đọc | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) | 3/1 |
|
|
Truyện cổ nước mình | 4/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học | 2/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết | 3/1 | - Không làm bài tập 4 |
| |
Dấu hai chấm | 4/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 2/1 |
|
| |
T LV | Kể lại hành động của nhân vật | 3/1 |
|
| |
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện | 4/1 |
|
| ||
3 | Tập đọc | Thư thăm bạn | 5/1 | -THBVMT: HS trả lời các câu hỏi : Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng ? Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng. Qua đó GV kết hợp liên hệ về ý thức BVMT : Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên nhiên. |
|
Người ăn xin | 6/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà | 3/1 |
|
| |
LT&C | Từ đơn và từ phức | 5/1 |
|
| |
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết | 6/1 | -THBVMT:Giáo dục tính hướng thiện cho HS (biết sống nhận hậu và biết đoàn kết với mọi người). |
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 3/1 |
|
| |
T LV | Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật | 5/1 |
|
| |
Viết thư | 6/1 |
|
| ||
Chủ đề: Măng mọc thẳng |
| ||||
Tập đọc | Một người chính trực | 7/1 |
|
| |
Tre Việt Nam | 8/1 | -THBVMT:- GV kết hợp GDBVMT thông qua câu hỏi 2 : Em thích những hình ảnh nào về cây tre và búp măng non ? Vì sao ? (Sau khi HS trả lời, GV có thể nhấn mạnh : Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa sâu sắc trong cuộc sống). |
| ||
Chính tả | Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình | 4/1 |
|
| |
LT&C | Từ ghép và từ láy | 7/1 |
|
| |
Luyện tập về từ ghép và từ láy | 8/1 | -ĐCND: Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại. |
| ||
Kể chuyện | Một nhà thơ chân chính | 4/1 |
|
| |
T LV | Cốt truyện | 7/1 |
|
| |
Luyện tập xây dựng cốt truyện | 8/1 |
|
| ||
5 | Tập đọc | Những hạt thóc giống | 9/1 |
|
|
Gà Trống và Cáo | 10/1 | -GDQPAN:Phải có tinh thần cảnh giác mới có thể phòng và tránh được nguy hiểm |
| ||
Chính tả | Nghe – viết: Những hạt thóc giống | 5/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng | 9/1 |
|
| |
Danh từ | 10/1 | - Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. - Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. |
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5/1 |
|
| |
T LV | Viết thư (Kiểm tra viết) | 9/1 |
|
| |
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | 10/1 |
|
| ||
6 | Tập đọc | Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca | 11/1 |
|
|
Chị em tôi | 12/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe viết: Người viết truyện thật thà | 6/1 |
|
| |
LT&C | Danh từ chung và danh từ riêng | 11/1 |
|
| |
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng | 12/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 6/1 |
|
| |
T LV | Trả bài văn viết thư | 11/1 |
|
| |
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | 12/1 |
|
| ||
| Chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ |
| |||
7 | Tập đọc | Trung thu độc lập | 13/1 | -GDQPAN: Ca ngợi tình cảm của các chú bộ đội, công an dù trong hoàn cảnh nào vẫn luôn nghĩ về các cháu thiếu niên và nhi đồng |
|
Ở Vương Quốc Tương lai | 14/1 | -ĐCND: Không hỏi câu hỏi 3, 4. |
| ||
Chính tả | Nhớ viết: Gà Trống và Cáo | 7/1 |
|
| |
LT&C | Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam | 13/1 |
|
| |
Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam | 14/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Lời ước dưới trăng | 7/1 | -THBVMT: - GV kết hợp khai thác vẻ đẹp của ánh trăng để thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên với cuộc sống con người (đem đến niềm hi vọng tốt đẹp). |
| |
T LV | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | 13/1 |
|
| |
Luyện tập phát triển câu chuyện | 14/1 |
|
| ||
8 | Tập đọc | Nếu chúng mình có phép lạ | 15/1 |
|
|
Đôi giày ba ta màu xanh | 16/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe – viết: Trung thu độc lập | 8/1 | -THBVMT: - Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước. |
| |
LT&C | Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài | 15/1 |
|
| |
Dấu ngoặc kép | 16/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 8/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập phát triển câu chuyện | 15/1 | - ĐCND: Không làm bài tập 1,2 |
| |
Luyện tập phát triển câu chuyện | 16/1 |
|
| ||
9 | Tập đọc | Thưa chuyện với mẹ | 17/1 |
|
|
Điều ước của vua Mi-đát | 18/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe – viết: Thợ rèn | 9/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Ước mơ | 17/1 | - ĐCND:Không làm bài tập 5. |
| |
Động từ | 18/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 9/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập phát triển câu chuyện | 17/1 | - ĐCND: Không dạy (Ôn tập). |
| |
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | 18/1 |
|
| ||
10 | Tập đọc | Ôn tập tiết 1 | 19/1 |
|
|
Ôn tập tiết 5 | 20/1 |
|
| ||
Chính tả | Ôn tập tiết 3 | 10/1 |
|
| |
Kể chuyện | Ôn tập tiết 4 | 10/1 |
|
| |
LT&C | Ôn tập tiết 5 | 19/1 |
|
| |
Ôn tập tiết 6 | 20/1 |
|
| ||
T LV | Kiểm tra giữa kì I (KT đọc) | 19/1 |
|
| |
Kiểm tra giữa kì I (KT viết) | 20/1 |
|
| ||
| Chủ đề: Có chí thì nên |
| |||
11 | Tập đọc | Ông Trạng thả diều | 21/1 |
|
|
Có chí thì nên | 22/1 |
|
| ||
Chính tả | Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ | 11/1 |
|
| |
LT&C | Luyện tập về động từ | 21/1 | -ĐCND: Không làm bài tập 1. |
| |
Tính từ | 22/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Bàn chân kì diệu | 11/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | 21/1 |
|
| |
Mở bài trong bài văn kể chuyện | 22/1 | - ĐCND: Không hỏi câu 3 trong phần luyện tập. |
| ||
12 | Tập đọc | “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi | 23/1 |
|
|
/Vẽ trứng | 24/1 |
|
| ||
Chính tả | Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực | 12/1 | -GDQPAN:Ca ngợi tinh thần vượt mọi khó khăn, gian khổ, hy sinh để hoàn thành nhiệm vụ của các chú bộ đội và công an |
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực | 23/1 |
|
| |
Tính từ (tt) | 24/1 |
|
| ||
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 12/1 |
|
| |
T LV | Kết bài trong bài văn kể chuyện | 23/1 |
|
| |
Kể chuyện (Kiểm tra viết) | 24/1 |
|
| ||
13 | Tập đọc | Người tìm đường lên các vì sao | 25/1 |
|
|
| Văn hay chữ tốt | 26/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Người tìm đường trên các vì sao | 13/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt) | 25/1 |
|
| |
| Câu hỏi và dấu chấm hỏi | 26/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 13/1 |
|
| |
T LV | Trả bài văn kể chuỵện | 25/1 |
|
| |
| Ôn tập văn kể chuyện | 26/1 |
|
| |
| Chủ đề: Tiếng sao diều |
| |||
14 | Tập đọc | Chú đất Nung | 27/1 |
|
|
| Chú đất Nung (tt) | 28/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Chiếc áo búp bê | 14/1 |
|
| |
LT&C | Luyện tập về câu hỏi | 27/1 | - ĐCND: Không làm bài tập 2. |
| |
| Dùng câu hỏi vào mục đích khác | 28/1 |
|
| |
Kể chuyện | Búp bê của ai? | 14/1 | - ĐCND: Không hỏi câu hỏi 3. |
| |
T LV | Thế nào là miêu tả? | 27/1 |
|
| |
| Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | 28/1 |
|
| |
15 | Tập đọc | Cánh diều tuổi thơ | 29/1 |
|
|
| Tuổi Ngựa | 30/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ | 15/1 | - THBVMT: Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ. |
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi | 29/1 |
|
| |
| Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | 30/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 15/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập miêu tả đồ vật | 29\1 |
|
| |
| Quan sát đồ vật | 30/1 |
|
| |
16 | Tập đọc | Kéo co | 31/1 |
|
|
| Trong quán ăn “Ba cá bống” | 32/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Kéo co | 16/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi | 31/1 |
|
| |
| Câu kể | 32/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 16/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập giới thiệu địa phương | 31/1 |
|
| |
| Luyện tập miêu tả đồ vật | 32/1 |
|
| |
17 | Tập đọc | Rất nhiều mặt trăng | 33/1 |
|
|
| Rất nhiều mặt trăng (tt) | 34/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao | 17/1 | -THBVMT: GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên. |
| |
LT&C | Câu kể Ai làm gì? | 33/1 |
|
| |
| Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? | 34/1 |
|
| |
Kể chuyện | Một phát minh nho nhỏ | 17/1 |
|
| |
T LV | Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | 33/1 |
|
| |
| Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật | 34/1 |
|
| |
Ôn tập cuối học kì |
|
|
|
| |
18 | Tập đọc | Ôn tập tiết 1 | 35/1 |
|
|
| Ôn tập tiết 2 | 36/1 |
|
| |
Chính tả | Ôn tập tiết 3 | 18/1 |
|
| |
LT&C | Ôn tập tiết 4 | 35/1 |
|
| |
| Ôn tập tiết 5 | 36/1 |
|
| |
Kể chuyện | Ôn tập tiết 6 | 18/1 |
|
| |
T LV | Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc) | 35/1 |
|
| |
| Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết) | 36/1 |
|
| |
| Chủ đề: Người ta là hoa đất |
| |||
19 | Tập đọc | Bốn anh tài | 37/1 |
|
|
| Chuyện cổ tích về loài người | 38/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập | 19/1 | - THBVMT: GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới. |
| |
LT&C | Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? | 37/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ: Tài năng. | 34/1 |
|
| |
Kể chuyện | Bác đánh cá và gã hung thần. | 18/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. | 37/1 |
|
| |
| Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. | 38/1 |
|
| |
20 | Tập đọc | Bốn anh tài (tt) | 39/1 |
|
|
| Trống đồng Đông Sơn. | 40/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. | 20/1 |
|
| |
LT&C | Luyện tập về câu kể Ai làm gì? | 39/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ: Sức khỏe. | 40/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc. | 20/1 |
|
| |
T LV | Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết). | 39/1 |
|
| |
| Luyện tập giới thiệu địa phương. | 40/1 |
|
| |
21 | Tập đọc | Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa | 41/1 | -GDQPAN: Nêu hình ảnh các nhà khoa học Việt Nam đã cống hiến trọn đời phục vụ Tổ quốc |
|
| Bè xuôi sông La | 42/1 | -THBVMT: GV tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK (chú ý câu hỏi 1: Sông La đẹp như thế nào ?), từ đó HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT. |
| |
Chính tả | Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người | 21/1 |
|
| |
LT&C | Câu kể Ai thế nào? | 41/1 |
|
| |
| Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | 42/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 21/1 |
|
| |
T LV | Trả bài văn miêu tả đồ vật | 41/1 |
|
| |
| Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | 42/1 | -THBVMT: HS đọc bài Cây gạo và nhận xét về trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên. |
| |
Chủ đề: Vẻ đẹp muôn màu |
| ||||
22 | Tập đọc | Sầu riêng | 43/1 |
|
|
| Chợ Tết | 44/1 | -THBVMT: GV giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài. |
| |
Chính tả | Nghe – viết: Sầu riêng | 22/1 |
|
| |
LT&C | Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | 43/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | 44/1 | -THBVMT: Giáo dục HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. |
| |
Kể chuyện | Con vịt xấu xí | 22/1 |
-THBVMT: GV liên hệ : Cần yêu quý các loài vật quanh ta, không vội đánh giá một con vật chỉ dựa vào hình thức bên ngoài. |
| |
T LV | Luyện tập quan sát cây cối | 43/1 |
|
| |
| Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | 44/1 |
|
| |
23 | Tập đọc | Hoa học trò | 45/1 |
|
|
| Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | 46/1 |
|
| |
Chính tả | Nhớ - viết : Chợ Tết | 23/1 |
|
| |
LT&C | Dấu gạch ngang | 45/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | 46/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 23/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập tả các bộ phận của cây cối | 45/1 |
|
| |
| Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | 46/1 |
|
| |
24 | Tập đọc | Vẽ về cuộc sống an toàn | 47/1 |
|
|
| Đoàn thuyền đánh cá | 48/1 | -THBVMT: Qua bài thơ, giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người. |
| |
Chính tả | Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân | 24/1 |
|
| |
LT&C | Câu kể Ai là gì? | 47/1 |
|
| |
| Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | 48/1 | THBVMT:Đoạn thơ trong BT1b (Luyện tập) nói về vẻ đẹp của quê hương có tác dụng GDBVMT.
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 24/1 | -THBVMT:GDBVMT qua đề bài : Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp ? Hãy kể lại câu chuyện đó. |
| |
T LV | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | 47/1 |
|
| |
| Tóm tắt tin tức | 48/1 | - Không dạy (Ôn tập). |
| |
| Chủ đề: Những người quả cảm |
| |||
25 | Tập đọc | Khuất phục tên cướp biển | 49/1 |
|
|
| Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 50/1 | -GDQPAN: Nêu những khó khăn vất vả và sáng tạo của bộ đội, công an và thanh niên xung phong trong chiến tranh |
| |
Chính tả | Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển | 25/1 |
|
| |
LT&C | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | 49/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ : Dũng cảm | 501 |
|
| |
Kể chuyện | Những chú bé không chết | 25/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập tóm tắt tin tức | 49/1 | -ĐCND: Không dạy (Ôn tập) |
| |
| Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | 50/1 | -THBVMT: Thông qua các BT cụ thể, GV hướng dẫn HS quan sát, tập viết mở bài để giới thiệu về cây sẽ tả, có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trường thiên nhiên |
| |
26 | Tập đọc | Thắng biển | 51/1 |
|
|
| Ga-vrốt ngoài chiến lũy | 52/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe - viết: Thắng biển | 26/1 | -THBVMT: Giáo dục lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người |
| |
LT&C | Luyện tập về câu kể Ai là gì? | 51/1 |
|
| |
| Mở rộng vốn từ : Dũng cảm | 52/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 26/1 |
|
| |
T LV | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | 51/1 |
|
| |
| Luyện tập miêu tả cây cối | 52/1 | - THBVMT: HS thể hiện hiểu biết về môi trường thiên nhiên, yêu thích các loài cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài : Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. |
| |
27 | Tập đọc | Dù sao trái đất vẫn quay! | 53/1 |
|
|
| Con sẻ | 54/1 |
|
| |
Chính tả | Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe không kính | 27/1 | -GDQPAN:Nêu những tấm gương chú bộ đội, công an quên mình cứu dân trong thiên tai, hỏa hoạn…. |
| |
LT&C | Câu khiến | 53/1 |
|
| |
| Cách đặt câu khiến | 54/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 27/1 | -ĐCND: Không dạy (Ôn tập). |
| |
T LV | Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) | 53/1 |
|
| |
| Trả bài văn miêu tả cây cối | 54/1 |
|
| |
| Ôn tập giữa học kì |
| |||
28 | Tập đọc | Ôn tập tiết 1 | 55/1 |
|
|
| Ôn tập tiết 2 | 56/1 |
|
| |
Chính tả | Ôn tập tiết 3 | 28/1 |
|
| |
LT&C | Ôn tập tiết 4 | 57/1 |
|
| |
| Ôn tập tiết 5 | 58/1 |
|
| |
Kể chuyện | Ôn tập tiết 6 | 28/1 |
|
| |
T LV | Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc) | 55/1 |
|
| |
| Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết) | 56/1 |
|
| |
| Chủ đề: Khám phá thế giới |
| |||
29 | Tập đọc | Đường đi Sa Pa | 57/1 |
|
|
| Trăng ơi … từ đâu đến? | 58/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …? | 29/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm | 57/1 | -THBVMT: HS thực hiện BT4 : Chọn các tên sông cho trong ngoặc đơn để giải các câu đố dưới đây. Qua đó, GV giúp các em hiểu biết về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT. |
| |
| Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị | 58/1 |
|
| |
Kể chuyện | Đôi cánh của Ngựa trắng | 29/1 | - THBVMT: GV giúp HS thấy được những nét ngây thơ và đáng yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các loài động vật hoang dã. |
| |
T LV | Luyện tập tóm tắt tin tức | 57/1 | - Không dạy (Ôn tập). |
| |
| Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | 58/1 |
|
| |
30 | Tập đọc | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất | 59/1 |
|
|
| Dòng sông mặc áo | 60/1 |
|
| |
Chính tả | Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa | 30/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (tt) | 59/1 |
|
| |
| Câu cảm | 60/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 30/1 | -THBVMT: HS Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước trên thế giới. |
| |
T LV | Luyện tập quan sát con vật | 59/1 |
|
| |
| Điền vào giấy tờ in sẵn | 60/1 |
|
| |
31 | Tập đọc | Ăng-co Vát | 61/1 | -THBVMT: HS nhận biết : Bài văn ca ngợi công trình kiến trúc tuyệt diệu của nước bạn Cam-pu-chia xây dựng từ đầu thế kỉ XII : ăng-co-vát ; thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hoà trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. |
|
| Con chuồn chuồn nước | 62/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Nghe lời chim hót | 31/1 | -THBVMT: Giáo dục ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người. |
| |
LT&C | Thêm trạng ngữ cho câu | 61/1 |
|
| |
| Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | 62/1 |
|
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 31/1 | - ĐCND: Không dạy (Ôn tập). |
| |
T LV | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | 61/1 |
|
| |
| Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | 62/1 |
|
| |
| Chủ đề: Tình yêu cuộc sống |
|
| ||
32 | Tập đọc | Vương quốc vắng nụ cười | 63/1 |
|
|
| Ngắm trăng. Không đề | 64/1 | - THBVMT: GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu. |
| |
Chính tả | Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười | 32/1 |
|
| |
LT&C | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | 63/1 |
|
| |
| Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | 64/1 | - ĐCND: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì). |
| |
Kể chuyện | Khát vọng sống | 32/1 | -THBVMT: Giáo dục ý chí vượt mọi khó khăn, khắc phục những trở ngại trong môi trường thiên nhiên.
|
| |
T LV | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | 63/1 |
|
| |
| Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật | 64/1 |
|
| |
33 | Tập đọc | Vương quốc vắng nụ cười (tt) | 65/1 |
|
|
| Con chim chiền chiện | 66/1 |
|
| |
Chính tả | Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề | 33/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời | 65/1 |
|
| |
| Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | 66/1 | -ĐCND: Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ). |
| |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 33/1 |
|
| |
T LV | Miêu tả con vật: Kiểm tra viết | 65/1 |
|
| |
| Điền vào giấy tờ in sẵn | 66/1 |
|
| |
34 | Tập đọc | Tiếng cười là liều thuốc bổ | 67/1 |
|
|
| Ăn “mầm đá” | 68/1 |
|
| |
Chính tả | Nghe – viết: Nói ngược | 34/1 |
|
| |
LT&C | Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời | 67/1 |
|
| |
| Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | 68/1 | -ĐCND: Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ). |
| |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 34/1 |
|
| |
T LV | Trả bài văn miêu tả con vật | 67/1 |
|
| |
Điền vào giấy tờ in sẵn | 68/1 |
|
| ||
| Ôn tập cuối HKII |
|
| ||
35 | Tập đọc | Ôn tập tiết 1 | 69/1 |
|
|
Chính tả | Ôn tập tiết 2 | 35/1 |
|
| |
LT&C | Ôn tập tiết 3 | 69/1 |
|
| |
Kể chuyện | Ôn tập tiết 4 | 35/1 |
|
| |
Tập đọc | Ôn tập tiết 5 | 70/1 |
|
| |
T LV | Ôn tập tiết 6 | 69/1 |
|
| |
LT&C | Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc) | 70/1 |
|
| |
T LV | Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết) | 70/1 |
|
|
2. Môn học, hoạt động giáo dục(môn 2: TOÁN)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| |
Tuần 1 tháng 9 | Chương một SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | 1/1 | | |
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) | 2/1 |
|
| ||
Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) | 3/1 |
|
| ||
Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ | 4/1 | Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n |
| ||
Bài 5: Luyện tập | 5/1 | Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp |
| ||
Tuần 2 tháng 9 | Bài 6: Các số có sáu chữ số | 6/1 | | | |
Bài 7: Luyện tập | 7/1 |
|
| ||
Bài 8: Hàng và lớp | 8/1 | Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số |
| ||
Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số | 9/1 |
|
| ||
Bài 10: Triệu và lớp triệu | 10/1 | | | ||
Tuần 3 tháng 9 | Bài 11: Triệu và lớp triệu | 11/1 |
|
| |
Bài 12: Luyện tập | 12/1 |
|
| ||
Bài 13: Luyện tập | 13/1 |
|
| ||
Bài 14: Dãy số tự nhiên | 14/1 | | | ||
Bài 15:Viết số thứ tự trong hệ số thập phân | 15/1 |
|
| ||
Tuần 4 tháng 9 | Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 16/1 |
|
| |
Bài 17: Luyện tập | 17/1 |
|
| ||
Bài 18: Yến, tạ, tấn | 18/1 | Bài tập 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý | | ||
Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng | 19/1 |
|
| ||
Bài 20: Giây, thế kỉ | 20/1 | Bài tập 1: Không làm 3 ý ( 7 phút =…giây ; 9 thế kỉ =…năm ; 1/5 thế kỉ = …năm ) |
| ||
Tuần 5 tháng 10 | Bài 21: Luyện tập | 21/1 |
|
| |
Bài 22: Tìm số trung bình cộng | 22/1 | | | ||
Bài 23: Luyện tập | 23/1 |
|
| ||
Bài 24: Biểu đồ | 24/1 |
|
| ||
Bài 25: Biểu đồ (tt) | 25/1 |
|
| ||
Tuần 6 tháng 10 | Bài 26: Luyện tập | 26/1 | | | |
Bài 27: Luyện tập chung | 27/1 | Không làm bài tập 2 |
| ||
Bài 28: Luyện tập chung | 28/1 |
|
| ||
Chương hai BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC | Bài 29: Phép cộng | 29/1 |
|
| |
Bài 30: Phép trừ | 30/1 | | | ||
Tuần 7 tháng 10 | Bài 31: Luyện tập | 31/1 |
|
| |
Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ | 32/1 |
|
| ||
Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng | 33/1 |
|
| ||
Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ | 34/1 | | | ||
Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng | 35/1 |
|
| ||
Tuần 8 tháng 10 | Bài 36: Luyện tập | 36/1 |
|
| |
Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | 37/1 |
|
| ||
Bài 38: Luyện tập | 38/1 | | | ||
Bài 39: Luyện tập chung | 39/1 |
|
| ||
Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 40/1 |
|
| ||
Tuần 9 tháng 11 | Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc | 41/1 |
|
| |
Bài 42: Hai đường thẳng song song | 42/1 | | | ||
Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc | 43/1 |
|
| ||
Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song | 44/4 |
|
| ||
Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật Thực hành vẽ hình vuông | 45/1 | Không làm bài tập 2 |
| ||
Tuần 10 tháng 11 | Bài 46: Luyện tập | 46/1 | | | |
Bài 47:Luyện tập chung | 47/1 |
|
| ||
Bài 48: Kiểm tra định kì giữa học kì I | 48/1 |
|
| ||
Bài 49: Nhân với số có một chữ số | 49/1 |
|
| ||
Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân | 50/1 | | | ||
Tuần 1 tháng 11
| Bài 51: Nhân với 10, 100,1000… Chia cho 10,100,1000… | 51/1 |
|
| |
Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân | 52/1 |
|
| ||
Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | 53/1 |
|
| ||
Bài 54: Đề-xi-mét vuông | 54/1 | | | ||
Bài 55: Mét vuông | 55/1 |
|
| ||
Tuần 12 tháng 11 | Bài 56: Nhân một số với một tổng | 56/1 |
|
| |
Bài 57: Nhân một số với một hiệu | 57/1 |
|
| ||
Bài 58: Luyện tập | 58/1 | | | ||
Bài 59: Nhân với số có hai chữ số | 59/1 |
|
| ||
Bài 60: Luyện tập | 60/1 |
|
| ||
Tuần 13 tháng 12 | Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 | 61/1 |
|
| |
Bài 62: Nhân với số có ba chữ số | 62/1 | | | ||
Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tt) | 63/1 |
|
| ||
Bài 64: Luyện tập | 64/1 |
|
| ||
Bài 65: Luyện tập chung | 65/1 |
|
| ||
Tuần 14 tháng 12 | Bài 66: Chia một tổng cho một số | 66/1 | | | |
Bài 67: Chia một số cho một chữ số | 67/1 |
|
| ||
Bài 68: Luyện tập | 68/1 |
|
| ||
Bài 69: Chia một số cho một tích | 69/1 |
|
| ||
Bài 70: Chia một tích cho một số | 70/1 | | | ||
Tuần 15 tháng 12 | Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 | 71/1 |
|
| |
Bài 72: Chia cho số có hai chữ số | 72/1 |
|
| ||
Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tt) | 73/1 | | | ||
Bài 74: Luyện tập | 74/1 |
|
| ||
Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tt) | 75/1 |
|
| ||
Tuần 16 tháng 12 | Bài 76: Luyện tập | 76/1 |
|
| |
Bài 77: Thương có chữ số 0 | 77/1 | | | ||
Bài 78: Chia cho số có ba chữ số | 78/1 | Không làm cột a bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 |
| ||
Bài 79: Luyện tập | 79/1 | Không làm cột b bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 |
| ||
Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tt) | 80/1 | Không làm bài tập 2, bài tập 3 |
| ||
Tuần 17 tháng 1 | Bài 81: Luyện tập | 81/1 | Không làm cột b bài tập 1, bài tập 3 | | |
Bài 82: Luyện tập chung | 82/1 |
|
| ||
Chương ba DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
| Bài 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 | 83/1 |
|
| |
Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 5 | 84/1 |
|
| ||
Bài 85: Luyện tập | 85/1 | | | ||
Tuần 18 tháng 1 | Bài 86: Dấu hiệu chia hết cho 9 | |
|
| |
Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 3 |
|
|
| ||
Bài 88: Luyện tập |
|
|
| ||
Bài 89: Luyện tập chung |
|
| | ||
Bài 90: Kiểm tra định kì cuối học kì I |
|
|
| ||
Tuần 19 tháng 1 | Bài 91: Ki-lô-mét vuông | 91/1 | Cập nhật thông tin diện tích Thủ đô Hà Nội ( năm 2009): 3344,60 km2 |
| |
Bài 92: Luyện tập | 92/1 |
| |||
Bài 93: Hình bình hành | 93/1 |
|
| ||
Bài 94: Diện tích hình bình hành | 94/1 |
|
| ||
Bài 95: Luyện tập | 95/1 | | | ||
Tuần 20 tháng 1 | Chương bốn PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TINH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI | Bài 96: Phân số | 96/1 |
|
|
Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên | 97/1 |
|
| ||
Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên | 98/1 |
|
| ||
Bài 99: Luyện tập | 99/1 |
|
| ||
Bài 100: Phân số bằng nhau | 100/1 | | | ||
Tuần 21 tháng 2 | Bài 101: Rút gọn phân số | 101/1 |
|
| |
Bài 102: Luyện tập | 102/1 |
|
| ||
Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số | 103/1 |
|
| ||
Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tt) | 104/1 | Không làm ý c bài tập 1; ý c, d,e,g bài tập 2; bài tập 3. |
| ||
Bài 105: Luyện tập | 105/1 |
|
| ||
Tuần 22 tháng 2 | Bài 106: Luyện tập chung | 106/1 |
|
| |
Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số | 107/1 |
|
| ||
Bài 108: Luyện tập | 108/1 |
|
| ||
Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số | 109/1 |
|
| ||
Bài 110: Luyện tập | 110/1 |
|
| ||
Tuần 23 tháng 2 | Bài 111: Luyện tập chung | 111/1 |
|
| |
Bài 112: Luyện tập chung | 112/1 |
|
| ||
Bài 113: Phép cộng phân số | 113/1 |
|
| ||
Bài 114: Phép cộng phân số (tt) | 114/1 |
|
| ||
Bài 115: Luyện tập | 115/1 |
|
| ||
Tuần 24 tháng 2 | Bài 116: Luyện tập | 116/1 |
|
| |
Bài 117: Phép trừ phân số | 117/1 |
|
| ||
Bài 118: Phép trừ phân số (tt) | 118/1 |
|
| ||
Bài 119: Luyện tập | 119/1 |
|
| ||
Bài 120: Luyện tập chung | 120/1 |
|
| ||
Tuần 25 tháng 3 | Bài 121: Phép nhân phân số | 121/1 |
|
| |
Bài 122: Luyện tập | 122/1 |
|
| ||
Bài 123: Luyện tập | 123/1 |
|
| ||
Bài 124: Tìm phân số của một số | 124/1 |
|
| ||
Bài 125: Phép chia phân số | 125/1 |
|
| ||
Tuần 26 tháng 3 | Bài 126: Luyện tập | 126/1 |
|
| |
Bài 127: Luyện tập | 127/1 |
|
| ||
Bài 128: Luyện tập chung | 128/1 |
|
| ||
Bài 129: Luyện tập chung | 129/1 |
|
| ||
Bài 130: Luyện tập chung | 130/1 |
|
| ||
Tuần 27 tháng 3 | Bài 131: Luyện tập chung | 131/1 |
|
| |
Bài 132: Kiểm tra định kì giữa học kì II | 132/1 |
|
| ||
Bài 133: Hình thoi | 133/1 |
|
| ||
Bài 134: Diện tích hình thoi | 134/1 |
|
| ||
Bài 135: Luyện tập | 135/1 | Không làm ý b bài tập 1 |
| ||
Tuần 28 tháng 3 | Bài 136: Luyện tập chung | 136/1 |
|
| |
Chương năm TỈ SÔ – MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ | Bài 137: Giới thiệu tỉ số | 137/1 |
|
| |
Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | 138/1 |
|
| ||
Bài 139: Luyện tập | 139/1 |
|
| ||
Bài 140: Luyện tập | 140/1 |
|
| ||
Tuần 29 tháng 4 | Bài 141: Luyện tập chung | 141/1 |
|
| |
Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | 142/1 |
|
| ||
Bài 143: Luyện tập | 143/1 |
|
| ||
Bài 144: Luyện tập | 144/1 |
|
| ||
Bài 145: Luyện tập chung | 145/1 |
|
| ||
Tuần 30 tháng 4 | Bài 146: Luyện tập chung | 146/1 |
|
| |
Bài 147: Tỉ lệ bản đồ | 147/1 |
|
| ||
Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ | 148/1 | Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra kết quả, không cần trình bày bài giải. |
| ||
Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt) | 149/1 |
| |||
Bài 150: Thực hành | 150/1 |
|
| ||
Tuần 31 tháng 4 | Bài 151: Thực hành (tt) | 151/1 |
|
| |
Chương sáu ÔN TẬP | Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên | 152/1 |
|
| |
Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tt) | 153/1 |
|
| ||
Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tt) | 154/1 |
|
| ||
Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên | 155/1 |
|
| ||
Tuần 32 tháng 4 | Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) | 156/1 |
|
| |
Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) | 157/1 |
|
| ||
Bài 158: Ôn tập về biểu đồ | 158/1 |
|
| ||
Bài 159: Ôn tập về phân số | 159/1 |
|
| ||
Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số | 160/1 |
|
| ||
Tuần 33 tháng 5 | Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | 161/1 |
|
| |
Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | 162/1 |
|
| ||
Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) | 163/1 |
|
| ||
Bài 164: Ôn tập về đại lượng | 164/1 |
|
| ||
Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tt) | 165/1 |
|
| ||
Tuần 34 tháng 5 | Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tt) | 166/1 |
|
| |
Bài 167: Ôn tập về hình học | 167/1 |
|
| ||
Bài 168: Ôn tập về hình học (tt) | 168/1 |
|
| ||
Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng | 169/1 |
|
| ||
Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | 170/1 |
|
| ||
Tuần 35 tháng 5 | Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó | 171/1 |
|
| |
Bài 172: Luyện tập chung | 172/1 |
|
| ||
Bài 173: Luyện tập chung | 173/1 |
|
| ||
Bài 174: Luyện tập chung | 174/1 |
|
| ||
Bài 175: Kiểm tra định kì cuối học kì II | 175/1 |
|
|
3. Môn học, hoạt động giáo dục (Môn 3: Đạo đức)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1, tháng 9 | | Bài 1: Trung thực trong học tập | 1/1 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | |
Tuần 2, tháng 9 | | Bài 1: Trung thực trong học tập | 2/1 | | |
Tuần 3, tháng 9 | | Bài 2: Vượt khó trong học tập | 3/1 | | |
Tuần 4, tháng 9 | | Bài 2: Vượt khó trong học tập | 4/1 | | |
Tuần 5, tháng 10 | | Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến | 5/1 | | |
Tuần 6, tháng 10 | | Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến | 6/1 | | |
Tuần 7, tháng 10 | | Bài 4: Tiết kiệm tiền của | 7/1 | - Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. - Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về một người biết tiết kiệm tiền của; có thể cho học sinh kể những việc làm của mình hoặc của các bạn về tiết kiệm tiền của. | |
Tuần 8, tháng 10 | | Bài 4: Tiết kiệm tiền của | 8/1 | | |
Tuần 9, tháng 11 | | Bài 5: Tiết kiệm thời giờ | 9/1 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | |
Tuần 10, tháng 11 | | Bài 5: Tiết kiệm thời giờ | 10/1 | | |
Tuần 11, tháng 11 | | Bài 6: Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì I | 11/1 | | |
Tuần 12, tháng 11 | | Bài 7: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | 12/1 | | |
Tuần 13, tháng 12 | | Bài 7: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | 13/1 | | |
Tuần 14, tháng 12 | | Bài 8: Biết ơn thầy giáo, cô giáo | 14/1 | | |
Tuần 15, tháng 12 | | Bài 8: Biết ơn thầy giáo, cô giáo | 15/1 | | |
Tuần 16, tháng 12 | | Bài 9: Yêu lao động | 16/1 | Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liêu khó sưu tầm về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự chăm chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp, trong trường. | |
Tuần 17, tháng 1 | | Bài 9: Yêu lao động | 17/1 | | |
Tuần 18, tháng 1 | | Bài 10: Thực hành kĩ năng cuối học kì I | 18/1 | | |
Tuần 19, tháng 1 | | Bài 11: Kính trọng, biết ơn người lao động | 19/1 | | |
Tuần 20, tháng 1 | | Bài 11: Kính trọng, biết ơn người lao động | 20/1 | | |
Tuần 21, tháng 2 | | Bài 12: Lịch sự với mọi người | 21/1 | | |
Tuần 22, tháng 2 | | Bài 12: Lịch sự với mọi người | 22/1 | | |
Tuần 23, tháng 2 | | Bài 13: Giữ gìn các công trình công cộng | 23/1 | | |
Tuần 24, tháng 2 | | Bài 13: Giữ gìn các công trình công cộng | 24/1 | | |
Tuần 25, tháng 3 | | Bài 14: Thực hành kĩ năng giữa học kì II | 25/1 | | |
Tuần 26, tháng 3 | | Bài 15: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo | 26/1 | | |
Tuần 27, tháng 3 | | Bài 15: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo | 27/1 | | |
Tuần 28, tháng 3 | | Bài 16: Tôn trọng Luật Giao thông | 28/1 | | |
Tuần 29, tháng 4 | | Bài 16: Tôn trọng Luật Giao thông | 29/1 | | |
Tuần 30, tháng 4 | | Bài 17: Bảo vệ môi trường | 30/1 | | |
Tuần 31, tháng 4 | | Bài 17: Bảo vệ môi trường | 31/1 | | |
Tuần 32, tháng 4 | | Bài 18: Dành cho địa phương | 32/1 | | |
Tuần 33, tháng 5 | | Bài 19: Dành cho địa phương | 33/1 | | |
Tuần 34, tháng 5 | | Bài 20: Dành cho địa phương | 34/1 | | |
Tuần 35, tháng 5 | | Bài 21: Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm | 35/1 | | |
4. Môn học, hoạt động giáo dục 4 (Môn thể dục)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
TUẦN 1 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ
| Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng. | 1-2/2 |
| |
TUẦN 2 | Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng. | 3-4/2 |
| | |
TUẦN 3 | Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng. | 5-6/2 |
|
| |
TUẦN 4 | Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái | 7-8/2 |
|
| |
TUẦN 5 | Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái | 9-10/2 |
|
| |
TUẦN 6 | Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái | 11-12/2 |
|
| |
TUẦN 7 | Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái | 13-14/2 |
|
| |
TUẦN 8 | | Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái | 15/1 |
|
|
Chủ đề 2: Bài thể dục phát triển chung
(GV tự chọn nội dung) | Bài 1: Động tác vươn thở, tay | 16/1 |
|
| |
TUẦN 9 | Bài 1: Động tác vươn thở, tay | 17-18/2 |
|
| |
TUẦN 10 | Bài 1: Động tác vươn thở, tay | 19/1 |
|
| |
Bài 2: Động tác chân | 20/1 |
|
| ||
TUẦN 11 | Bài 2: Động tác chân | 21/1 |
|
| |
Bài 3: Động tác lưng - bụng | 22/1 |
|
| ||
TUẦN 12 | Bài 3: Động tác lưng - bụng | 23/1 |
|
| |
Bài 3: Động tác toàn thân | 24/1 |
|
| ||
TUẦN 13 | Bài 3: Động tác toàn thân | 25-26/2 |
|
| |
TUẦN 14 | Bài 4: Động tác thăng bằng | 27-28/2 |
|
| |
TUẦN 15 | Bài 5: Động tác nhảy, điều hòa | 29-30/2 |
|
| |
TUẦN 16 | Bài 5: Động tác nhảy, điều hòa | 31/1 |
|
| |
Bài 6: Ôn tập động tác vươn thở, tay, chân, lưng-bụng, toàn thân | 32/1 |
|
| ||
TUẦN 17 | Bài 6: Ôn tập động tác vươn thở, tay, chân, lưng-bụng, toàn thân | 33/1 |
|
| |
Ôn tập kiểm tra cuối học kì I | 34/1 |
|
| ||
TUẦN 18 | Đánh giá cuối học kỳ I | 35-36/2 |
|
| |
TUẦN 19 |
| Bài 7: Ôn tập động tác thăng bằng, nhảy, điều hòa | 37/1 |
|
|
Bài 8: Ôn tập thể dục phát triển chung | 38/1 |
|
| ||
TUẦN 20 | Bài 8: Ôn tập thể dục phát triển chung | 39/1 |
|
| |
Chủ đề 3: Kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 1: Thể dục RLTTCB (đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang) | 40/1 |
|
| |
TUẦN 21 | Bài 1: Thể dục RLTTCB (đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang) | 41/1 |
|
| |
Bài 2: Thể dục RLTTCB (đi kiễng gót hai tay chống hông) | 42/1 |
|
| ||
TUẦN 22 | Bài 2: Thể dục RLTTCB (đi kiễng gót hai tay chống hông) | 43/1 |
|
| |
Bài 3: Đi nhanh chuyển sang chạy | 44/1 |
|
| ||
TUẦN 23 | Bài 3: Đi nhanh chuyển sang chạy | 45/1 |
|
| |
Bài 4: Đi vượt chướng ngại vật thấp | 46/1 |
|
| ||
TUẦN 24 | Bài 4: Đi vượt chướng ngại vật thấp | 47/1 |
|
| |
Bài 5: Di chuyển hướng phải, trái | 48/1 |
|
| ||
TUẦN 25 | Bài 5: Di chuyển hướng phải, trái | 49/1 |
|
| |
Bài 6: Bật xa | 50/1 |
|
| ||
TUẦN 26 | Bài 6: Bật xa | 51/1 |
|
| |
Bài 7: Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác | 52/1 |
|
| ||
TUẦN 27 | Bài 7: Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác | 53/1 |
|
| |
Chủ đề 4: Nhảy dây
| Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 54/1 |
|
| |
TUẦN 28 | Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 55-56/2 |
|
| |
TUẦN 29 | Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 57-58/2 |
|
| |
TUẦN 30 | Bài 2: Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau | 59-60/2 |
|
| |
TUẦN 31 | Bài 2: Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau | 61-62/2 |
|
| |
TUẦN 32 | Ôn tập cuối năm | 63-64/2 |
|
| |
TUẦN 33 | Ôn tập cuối năm | 65/1 |
|
| |
(GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung) | 66/1 |
|
| |
TUẦN 34 | Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung) | 67/1 |
|
| |
Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ | 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 68/1 |
|
| |
TUẦN 35 | 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 69-70/2 |
|
|
5. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5: Mĩ THUẬT 4)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | | |
1 | Chủ đề 1 | Những mảng màu thú vị | 1/1 | | |
2 | 2/1 | | | ||
3 | Chủ đề 2 | Chúng em với thế giới động vật | 3/1 | | |
4 | 4/1 | | | ||
5 | 5/1 | | | ||
6 | 6/1 | | | ||
7 | Chủ đề 3 | Ngày hội hóa trang | 7/1 | | |
8 | 8/1 | | | ||
9 | Chủ đề 4 | Em sáng tạo cùng con chữ | 9/1 | | |
10 | 10/1 | | | ||
11 | 11/1 | | | ||
12 | Chủ đề 5 | Sự chuyển động của dáng người | 12/1 | | |
13 | 13/1 | | | ||
14 | `14/1 | | | ||
15 | Chủ đề 6 | Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân | 15/1 | | |
16 | 16/1 | | | ||
17 | 17/1 | | | ||
18 | 18/1 | | | ||
19 | Chủ đề 7 | Vũ điệu của sắc màu | 19/1 | | |
20 | 20/1 | | | ||
21 | Chủ đề 8 | Sáng tạo với những nếp gấp giấy | 21/1 | | |
22 | 22/1 | | | ||
23 | Chủ đề 9 | Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật | 23/1 | | |
24 | 24/1 | | | ||
25 | 25/1 | | | ||
26 | 26/1 | | | ||
27 | Chủ đề 10 | Tĩnh vật | 27/1 | | |
28 | 28/1 | | | ||
29 | 29/1 | | | ||
30 | Chủ đề 11 | Em tham gia giao thông | 30/1 | | |
31 | 31/1 | | | ||
32 | 32/1 | | | ||
33 | 33/1 | | | ||
34 | Chủ đề 12 | Tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam | 34/1 | | |
6. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6: Môn Âm nhạc)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
1 |
| Ôn tập 3 bài hát và KH ghi nhạc đã học ở lớp 3 | 1/1 |
|
|
2 |
| Học hát bài: Em yêu Hòa Bình | 2/1 |
|
|
3 |
| Ôn hát: Em Yêu hòa bình Bài tập cao độ và tiết tấu | 3/1 |
|
|
4 |
| Học hát: Bạn ơi lắng nghe Kể chuyện âm nhạc | 4/1 |
|
|
5 |
| Ôn hát: Bạn ơi lắng nghe Giới thiệu hình: ( NỐT TRẮNG ) BÀI TẬP TIẾT TẤU | 5/1 |
|
|
6 |
| Tập độc nhạc: TĐN SỐ 1 GIỚI THIỆU MỘT VÀI NHẠC CỤ DÂN TỘC | 6/1 |
|
|
7 |
| ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: Em yêu Hòa Bình Bạn ơi lắng nghe Ôn tập: TĐN số 1 | 7/1 |
|
|
8 |
| HỌC HÁT BÀI: Trên ngựa ta phi nhanh | 8/1 |
|
|
9 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH + TẬP ĐỌC NHẠC:TĐN SỐ 2 | 9/1 |
|
|
10 |
| HỌC HÁT:BÀI Khăn quàng thắm mãi vai em | 10/1 |
|
|
11 |
| ÔN TẬP BÀI : Khăn quàng thắm mãi vai em + TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 3 | 11/1 |
|
|
12 |
| HỌC HÁT BÀI : CÒ LẢ | 12/1 |
|
|
13 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: CÒ LẢ + TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 4 | 13/1 |
|
|
14 |
| ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH, KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM | 14/1 | Không dạy ôn bài “ Cò lả” Không dạy nội dung : nghe nhạc |
|
15 |
| HỌC HÁT BÀI: “MƠ ƯỚC NGÀY MAI”
| 15/1 | (Học hát do địa phương tự chọn) |
|
16 |
| ÔN TẬP BA BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH, BẠN ƠI LẮNG NGHE, KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM
| 16/1 | (Dạy ôn tập 3 bài hát ) |
|
17 |
| ÔN TẬP TĐN SỐ 1, SỐ 3
| 17/1 | ( Chỉ dạy ôn tập 2 bài TĐN) |
|
18 |
| TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC | 18/1 | (Thay = Tập biểu diễn các bài hát đã học) |
|
19 |
| HỌC HÁT: BÀI CHÚC MỪNG MỘT SỐ HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÀI HÁT | 19/1 | Không |
|
20 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNGTẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 5 | 20/1 |
|
|
21 |
| HỌC HÁT: BÀI BÀN TAY MẸ | 21/1 |
|
|
22 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: BÀN TAY MẸ + TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 6 | 22/1 |
|
|
23 |
| HỌC HÁT BÀI : “CHIM SÁO” | 23/1 |
|
|
24 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: CHIM SÁO + ÔN TẬP TĐN SỐ 5, SỐ 6 | 24/1 |
|
|
25 |
| ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: + CHÚC MỪNG + BÀN TAY MẸ + NGHE NHẠC | 25/1 | ( Không dạy ôn bài hát: Chim sáo ) |
|
26 |
| HỌC HÁT BÀI :CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN | 26/1 |
|
|
27 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 7 | 27/1 | ( Không dạy gõ đệm theo 2 âm ) |
|
28 |
| HỌC HÁT BÀI : THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN | 28/1 |
|
|
29 |
| ÔN TẬP BÀI HÁT: THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 8
| 29/1 |
|
|
30 |
| ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN,+ THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN | 30/1 |
|
|
31 |
| ÔN TẬP HAI BÀI TĐN SỐ 7, SỐ 8 | 31/1 |
|
|
32 |
| HỌC HÁT BÀI: CHÚNG EM VỚI AN TOÀN GIAO THÔNG | 32/1 | ( Học hát do địa phương tự chọn ) |
|
33 |
| ÔN TẬP BA BÀI HÁT: BÀN TAY MẸ, CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN, THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN | 33/1 |
|
|
34 |
| ÔN TẬP HAI BÀI : TĐN SỐ 5, SỐ 7 | 34/1 | ( Thay bằng ôn tập 2 bài TĐN ) |
|
35 |
| TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC | 35/1 | ( Tập biểu diễn một số bài hát đã học ) |
|
7. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 7: KĨ THUẬT 4)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | | |
1 | Bài 1 | Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu | 1/1 | | |
2 | 2/1 | | | ||
3 | Bài 2 | Cắt vải theo đường vạch dấu | 3/1 | | |
4 | Bài 3 | Khâu thường | 4/1 | | |
5 | 5/1 | | | ||
6 | Bài 4 | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường | 6/1 | | |
7 | 7/1 | | | ||
8 | Bài 5 | Khâu đột thưa | 8/1 | | |
9 | 9/1 | | | ||
10 | Bài 6 | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | 10/1 | | |
11 | 11/1 | | | ||
12 | 12/1 | | | ||
13 | Bài 7 | Thêu móc xích | 13/1 | | |
14 | `14/1 | | | ||
15 | Bài 8 | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | 15/1 | | |
16 | 16/1 | | | ||
17 | 17/1 | | | ||
18 | 18/1 | | | ||
19 | Bài 9 | Lợi ích của việc trồng rau, hoa | 19/1 | | |
20 | Bài 10 | Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa | 20/1 | | |
21 | Bài 11 | Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa | 21/1 | | |
22 | Bài 12 | Trồng cây rau, hoa | 22/1 | | |
23 | 23/1 | | | ||
24 | Bài 13 | Chăm sóc rau, hoa | 24/1 | | |
25 | 25/1 | | | ||
26 | Bài 14 | Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 26/1 | | |
27 | Bài 15 | Lắp cái đu | 27/1 | | |
28 | 28/1 | | | ||
29 | Bài 16 | Lắp xe nôi | 29/1 | | |
30 | 30/1 | | | ||
31 | Bài 17 | Lắp ô tô tải | 31/1 | | |
32 | 32/1 | | | ||
33 | Bài 18 | Lắp ghép mô hình tự chọn | 33/1 | | |
34 | 34/1 | | | ||
35 | 35/1 | | |
8.Môn học, hoạt động giáo dục (môn 8: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ)
9. Nội dung chương trình học môn 9: Khoa học lớp 4
Tuần/Tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời luợng |
|
| |
1 | CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Con người cần gì để sống | 01/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường |
|
Trao đổi chất ở người | 02/1 |
| |||
2 | Trao đổi chất ở người (tt) | 03/1 |
|
| |
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường | 04/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường |
| ||
3 | Vai trò của chất đạm và chất béo | 05/1 |
|
| |
Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ | 06/1 |
|
| ||
4 | Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? | 07/1 |
|
| |
Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật | 08/1 |
|
| ||
5 | Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn | 09/1 |
|
| |
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn | 10/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường |
| ||
6 | Một số cách bảo quản thức ăn | 11/1 |
|
| |
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | 12/1 |
|
| ||
7 | Phòng bệnh béo phì | 13/1 |
|
| |
Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa | 14/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường |
| ||
8 | Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh? | 15/1 |
|
| |
Ăn uống khi bị bệnh | 16/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường |
| ||
9 | Phòng tránh tai nạn đuối nước | 17/1 |
|
| |
Ôn tập: Con người và sức khỏe | 18/1 |
|
| ||
10 | Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt) | 19/1 |
| ||
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG | Nước có những tính chất gì? | 20/1 |
|
| |
11 | Ba thể của nước | 21/1 |
|
| |
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra? | 22/1 | -THBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
| ||
12 | Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên | 23/1 |
| ||
Nước cần cho sự sống | 24/1 |
|
| ||
13 | Nước bị ô nhiễm | 25/1 | -THBVMT: Ô nhiểm nguồn nước. |
| |
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm | 26/1 |
| |||
14 | Một số cách làm sạch nước | 27/1 | - THBVMT: Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước ; bảo vệ bầu không khí THBVMT: |
| |
Bảo vệ nguồn nước | 28/1 | -ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
- THBVMT: Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước ; |
| ||
15 | Tiết kiệm nước | 29/1 | -ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. - THBVMT: Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước |
| |
Làm thế nào để biết có không khí? | 30/1 | THBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
| ||
16 | Không khí có những tính chất gì? | 31/1 |
| ||
Không khí gồm những thành phần nào? | 32/1 |
|
| ||
17 | Ôn tập học kì 1 | 33/1 | - ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. |
| |
Kiểm tra học kì 1 | 34/1 |
| |||
18 | Không khí cần cho sự cháy | 35/1 |
|
| |
Không khí cần cho sự sống | 36/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí |
| ||
19 | Tại sao có gió? | 37/1 |
|
| |
Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão | 38/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường |
| ||
20 | Không khí bị ô nhiễm | 39/1 | -THBVMT: Ô nhiễm không khí. |
| |
Bảo vệ bầu không khí trong sạch | 40/1 | - ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường, bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. - THBVMT: Bảo vệ , cách thức bầu không khí |
| ||
21 | Âm thanh | 41/1 |
|
| |
Sự lan truyền âm thanh | 42/1 |
|
| ||
22 | Âm thanh trong cuộc sống | 43/1 | -THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường,Ô nhiểm không khí |
| |
Âm thanh trong cuộc sống (tt) | 44/1 |
| |||
23 | Ánh sáng | 45/1 |
|
| |
Bóng tối | 46/1 |
|
| ||
24 | Ánh sáng cần cho sự sống | 47/1 |
|
| |
Ánh sáng cần cho sự sống (tt) | 48/1 |
|
| ||
25 | Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | 49/1 |
|
| |
Nóng lạnh và nhiệt độ | 50/1 |
|
| ||
26 | Nóng lạnh và nhiệt độ (tt) | 51/1 |
|
| |
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt | 52/1 |
|
| ||
27 | Các nguồn nhiệt | 53/1 | THBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
| |
Nhiệt cần cho sự sống | 54/1 |
| |||
28 | Ôn tập vật chất và năng lượng | 55/1 |
|
| |
Ôn tập vật chất và năng lượng (tt) | 56/1 |
|
| ||
29 | THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Thực vật cần gì để sống? | 57/1 |
|
|
Nhu cầu nước của thực vật | 58/1 |
|
| ||
30 | Nhu cầu chất khoáng của thực vật | 59/1 |
|
| |
Nhu cầu không khí của thực vật | 60/1 |
|
| ||
31 | Trao đổi chất ở thực vật | 61/1 |
|
| |
Động vật cần gì để sống? | 62/1 |
|
| ||
32 | Động vật cần gì để sống ? | 63/1 |
|
| |
Trao đổi chất ở động vật | 64/1 |
|
| ||
33 | Quan hệ thức ăn trong tự nhiên | 65/1 |
|
| |
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | 66/1 |
|
| ||
34 | Ôn tập: Thực vật và động vật | 67/1 |
|
| |
Ôn tập: Thực vật và động vật (tt) | 68/1 |
|
| ||
35 | Ôn tập học kì 2 | 69/1 |
|
| |
Kiểm tra học kì 2 | 70/1 |
|
|
10. Nội dung chương trình học môn 10: Tin học lớp 4
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng |
|
| ||
HỌC KÌ I | ||||||
1 | CĐ 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH | Bài 1: Những gì em đã biết | 2 |
|
| |
2 | Bài 2: Các thao tác với thư mục | 2 |
|
| ||
3 | Bài 3: Làm quen với tệp | 2 |
|
| ||
4 | Bài 4: Các thao tác với tệp | 2 |
|
| ||
5 | Bài 5: Sử dụng thiết bị lưu trữ ngoài | 1 |
|
| ||
Bài 6: Tìm kiếm thông tin từ Internet | 1 |
|
| |||
6 | HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH | Cùng luyện toán với PM 2+2 | 2 |
|
| |
7-8 | CĐ 2: EM TẬP VẼ | Bài 1: Những gì em đã biết | 1 |
|
| |
Bài 2: Xoay hình, viết chữ lên hình vẽ | 2 |
|
| |||
Bài 3: Tìm hiểu thẻ View, thay đổi kích thước trang vẽ | 1 |
|
| |||
9 | Bài 4: Sao chép màu | 2 |
|
| ||
10 | Bài 5: Thực hành tổng hợp | 2 |
|
| ||
11 | Học và chơi cùng MT: Tập vẽ với PM Crayola Art | 2 |
|
| ||
12 | CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN | Bài 1: Những gì em đã biết | 2 |
|
| |
13-14-15 | Bài 2: Chỉnh sửa hình, viết chữ lên hình | 3 |
|
| ||
Bài 3: Chèn và điều chỉnh trang ảnh trong văn bản | 3 |
|
| |||
16 | ÔN TẬP | Ôn tập học kì I | 2 |
|
| |
17 | KIỂM TRA | Kiểm tra học kì I | 2 |
|
| |
18 | CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN | Bài 4: Chèn và trình bày bảng trong văn bản | 2 |
|
| |
HỌC KÌ II | ||||||
19 | CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN | Bài 5: Xử lí một phần văn bản, hình và tranh ảnh | 2 |
|
| |
20 | Bài 6: Luyện tập tổng hợp | 2 |
|
| ||
21 | HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH | Chỉnh sửa ảnh với PM Fotor | 2 |
|
| |
22 | CĐ 4: THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU | Bài 1: Những gì em đã biết | 2 |
|
| |
23 | Bài 2: Sao chép nội dung từ phần mềm khác | 2 |
|
| ||
24 | Bài 3: Tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu | 2 |
|
| ||
25 | Bài 4: Tạo hiệu ứng cho hình ảnh trong trang trình chiếu | 2 |
|
| ||
26 | Bài 5: Thực hành tổng hợp | 2 |
|
| ||
27 | HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH | Luyện khả năng quan sát với PM The Monkey Eyes | 1 |
|
| |
Chơi cờ vua cùng PM Real Chess3D | 1 |
|
| |||
28 | CĐ 5: THẾ GIỚI LOGO | Bài 1: Bước đầu làm quen với logo | 1 |
|
| |
Bài 2: Các lệnh của logo | 1 |
|
| |||
29 | Bài 3: Lệnh viết chữ, tính toán | 2 |
|
| ||
30 | Bài 4: Luyện tập | 2 |
|
| ||
31 | Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp | 2 |
|
| ||
32 | Bài 6: Luyện tập | 2 |
|
| ||
33 | ÔN TẬP | Ôn tập học kì II | 2 |
|
| |
34 | KIỂM TRA | Kiểm tra học kì II | 2 |
|
| |
35 | CỦNG CỐ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC TRONG NĂM | 2 |
|
| ||
11. Nội dung chương trình học môn 11: Tiếng Anh lớp 4
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
| Ghi chú | |
Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| |
1 | Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 1 | 1 | HS chào nhau |
|
Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 1 | 2 |
|
| |
Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 2 | 3 |
|
| |
Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 2 | 4 |
|
| |
2 | Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 3 | 5 |
|
|
Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 3 | 6 |
|
| |
Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 1 | 7 | HS nói nơi mình ở |
| |
Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 1 | 8 |
|
| |
3 | Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 2 | 9 |
|
|
Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 2 | 10 |
|
| |
Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 3 | 11 |
|
| |
Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 3 | 12 |
|
| |
4 | Unit 3: What day is it today? Lesson 1 | 13 | HS nói các thứ trong tuần |
|
Unit 3: What day is it today? Lesson 1 | 14 |
|
| |
Unit 3: What day is it today? Lesson 2 | 15 | HS nói mình làm những thứ trong tuần |
| |
Unit 3: What day is it today? Lesson 2 | 16 |
|
| |
5 | Unit 3: What day is it today? Lesson 3 | 17 |
|
|
Unit 3: What day is it today? Lesson 3 | 18 |
|
| |
Unit 4: When's your birthday? Lesson 1 | 19 | HS nói ngày tháng. |
| |
Unit 4: When's your birthday? Lesson 1 | 20 |
|
| |
6 | Unit 4: When's your birthday? Lesson 2 | 21 | HS giới thiệu ngày sinh của mình |
|
Unit 4: When's your birthday? Lesson 2 | 22 |
|
| |
Unit 4: When's your birthday? Lesson 3 | 23 |
|
| |
Unit 4: When's your birthday? Lesson 3 | 24 |
|
| |
7 | Unit 5: Can you swim? Lesson 1 | 25 | HS nói mình có thể là gì. |
|
Unit 5: Can you swim? Lesson 1 | 26 |
|
| |
Unit 5: Can you swim? Lesson 2 | 27 |
|
| |
Unit 5: Can you swim? Lesson 2 | 28 |
|
| |
8 | Unit 5: Can you swim? Lesson 3 | 29 |
|
|
Unit 5: Can you swim? Lesson 3 | 30 |
|
| |
Review 1 | 31 |
|
| |
Short story | 32 |
|
| |
9 | Ôn tập | 32 |
|
|
Kiểm tra giữa học kì I | 34 |
|
| |
Unit 6: Where's your school? Lesson 1 | 35 | HS giới thiệu địa chỉ của trường mình học. |
| |
Unit 6: Where's your school? Lesson 1 | 36 |
|
| |
10 | Unit 6: Where's your school? Lesson 2 | 37 |
|
|
Unit 6: Where's your school? Lesson 2 | 38 |
|
| |
Unit 6: Where's your school? Lesson 3 | 39 |
|
| |
Unit 6: Where's your school? Lesson 3 | 40 |
|
| |
11 | Unit 7: What do you like doing? Lesson 1 | 41 | HS nói mình thích làm gì |
|
Unit 7: What do you like doing? Lesson 1 | 42 |
|
| |
Unit 7: What do you like doing? Lesson 2 | 43 |
|
| |
Unit 7: What do you like doing? Lesson 2 | 44 |
|
| |
12 | Unit 7: What do you like doing? Lesson 3 | 45 |
|
|
Unit 7: What do you like doing? Lesson 3 | 46 |
|
| |
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1 | 47 | HS nói môn hôm nay mình học |
| |
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1 | 48 |
|
| |
13 | Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2 | 49 |
|
|
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2 | 50 |
|
| |
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3 | 51 |
|
| |
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3 | 52 |
|
| |
14 | Unit 9: What are they doing? Lesson 1 | 53 | HS nói bạn mình đang làm gì. |
|
Unit 9: What are they doing? Lesson 1 | 54 |
|
| |
Unit 9: What are they doing? Lesson 2 | 55 |
|
| |
Unit 9: What are they doing? Lesson 2 | 56 |
|
| |
15 | Unit 9: What are they doing? Lesson 3 | 57 |
|
|
Unit 9: What are they doing? Lesson 3 | 58 |
|
| |
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1 | 59 | HS nói ngày hôm qua mình ở đâu |
| |
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1 | 60 |
|
| |
16 | Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2 | 61 |
|
|
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2 | 62 |
|
| |
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3 | 63 |
|
| |
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3 | 64 |
|
| |
17 | Review 2 | 65 |
|
|
Short story | 66 |
|
| |
Ôn tập | 67 |
|
| |
Ôn tập | 68 |
|
| |
18 | Kiểm tra cuối học kì I | 69 |
|
|
Kiểm tra cuối học kì I | 70 |
|
| |
Hoạt động ngoài sách | 71 |
|
| |
Hoạt động ngoài sách | 72 |
|
|
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủnhiệm).
Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.
Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.
Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.
Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.
2. Tổ trưởng chuyên môn
Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.
Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổnghợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Mỷ Tho | HIỆU TRƯỞNG
|
- (08/12/2023 08:34:00 PM) - KẾ HOẠCH KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI 2023-2024)
- (08/12/2023 08:25:00 PM) - THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024)
- (11/10/2023 08:10:00 AM) - QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông)
-
-
THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024
-
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 Năm học 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5 Năm học 2022 - 2023
-
-
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1 NĂM HỌC 2022-2023
-
-
Phụ lục 1.2: Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học.
-
-
-
-
Phụ lục 1.1. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 3 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
PHỤ LỤC SỐ LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
-
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 môn tiếng Anh trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 2 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
-
-
-
Số lượt truy cập:
Trực tuyến: