Chào mừng quý phụ huynh, quý thầy cô đến với trang thông tin điện tử của Trường Tiểu Học Hòn Tre!

PHỤLỤC 2

KẾ HOẠCHDẠY HỌC CÁC MÔN HỌC,

HOẠTĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4

Nămhọc 2022-2023

 


          I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

          Căn cứ Thông tưsố 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chươngtrình giáo dục phổ thông;

          Căn cứ Thôngtư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hànhĐiều lệ trường tiểu học;

          Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

          Căn cứ Quyết định số 1985/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 8 năm 2022của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 – 2023đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

          Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;

          Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-TH,ngày 14 tháng 9 năm 2022 của trường Tiểu học Hòn Tre;

          Tổ chuyên môn khối 4,5 trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạch dạy họccác môn học, hoạt động giáo dục của khối 4, nămhọc 2022 – 2023, như sau:

          II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HĐGD:

          1. Về đội ngũ giáo viên

          Tổkhối gồm có 7 GV, chia ra: 04 GVCN lớp; 01 giáo viên Tin học,01 giáo viên Tiếng Anh, 01 TPT Đội. Trình độ đào tạo: Đại học 7/7, đạt 100%.

          2. Về tình hình học sinh

          Năm học 2022 - 2023, khối4,5 có 4 lớp với 154 học sinh, chia ra: 02 lớp 4 với 73 học sinh; 02 lớp 5 với 81học sinh.

          Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân38,5 học sinh/lớp).

          3. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học

          Khối 4,5 có 4 lớp được bốtrí 4 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựng thiết bị dạyhọc và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.

          Tuy nhiên,hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng học nênchưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếu giáoviên dạy môn Mĩ thuật.

          4. Các môn học và hoạt động giáo dục trong nămhọc

          Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như:Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạtđộng trải nghiệm.

          Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn).  

III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌCVÀ HĐGD

      1. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 1: TIẾNG VIỆT)

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

 

 

 

Chủ đề: Thương người như thể  thương thân

 

1

Tập đọc

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

1/1

-ĐCND: Không hỏi ý 2 câu 4

 

Mẹ ốm

2/1

 

 

Kể chuyện

Sự tích hồ Ba Bể

1/1

-THBVMT: Khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt).

 

L.từ - câu

 

Cấu tạo của tiếng

1/1

 

 

Luyện tập về cấu tạo của tiếng

2/1

 

 

Chính tả

Nghe - viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

1/1

 

 

TLvăn

Thế nào là kể chuyện ?

1/1

 

 

Nhân vật trong chuyện

2/1

 

 

2

Tập đọc

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)

3/1

 

 

Truyện cổ nước mình

4/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học

2/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

3/1

- Không làm bài tập 4

 

Dấu hai chấm

4/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

2/1

 

 

T LV

Kể lại hành động của nhân vật

3/1

 

 

Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện

4/1

 

 

3

Tập đọc

Thư thăm bạn

5/1

-THBVMT: HS trả lời các câu hỏi : Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng ? Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng. Qua đó GV kết hợp liên hệ về ý thức BVMT : Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên nhiên.

 

Người ăn xin

6/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà

3/1

 

 

LT&C

Từ đơn và từ phức

5/1

 

 

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

6/1

-THBVMT:Giáo dục tính hướng thiện cho HS (biết sống nhận hậu và biết đoàn kết với mọi người).

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

3/1

 

 

T LV

Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật

5/1

 

 

Viết thư

6/1

 

 

Chủ đề: Măng mọc thẳng

 

Tập đọc

Một người chính trực

7/1

 

 

Tre Việt Nam

8/1

-THBVMT:- GV kết hợp GDBVMT thông qua câu hỏi 2 : Em thích những hình ảnh nào về cây tre và búp măng non ? Vì sao ? (Sau khi HS trả lời, GV có thể nhấn mạnh : Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa sâu sắc trong cuộc sống).

 

Chính tả

Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình

4/1

 

 

LT&C

Từ ghép và từ láy

7/1

 

 

Luyện tập về từ ghép và từ láy

8/1

-ĐCND: Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại.

 

Kể chuyện

Một nhà thơ chân chính

4/1

 

 

T LV

Cốt truyện

7/1

 

 

Luyện tập xây dựng cốt truyện

8/1

 

 

5

Tập đọc

Những hạt thóc giống

9/1

 

 

Gà Trống và Cáo

10/1

-GDQPAN:Phải có tinh thần cảnh giác  mới có thể phòng và tránh được nguy hiểm

 

Chính tả

Nghe – viết: Những hạt thóc giống

5/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

9/1

 

 

Danh từ

10/1

- Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

- Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

5/1

 

 

T LV

Viết thư (Kiểm tra viết)

9/1

 

 

Đoạn văn trong bài văn kể chuyện

10/1

 

 

 

 

 

6

Tập đọc

Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

11/1

 

 

Chị em tôi

12/1

 

 

Chính tả

Nghe viết: Người viết truyện thật thà

6/1

 

 

LT&C

Danh từ chung và danh từ riêng

11/1

 

 

Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

12/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

6/1

 

 

T LV

Trả bài văn viết thư

11/1

 

 

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

12/1

 

 

 

Chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ

 

7

Tập đọc

Trung thu độc lập

13/1

-GDQPAN: Ca ngợi tình cảm của các chú bộ đội, công an dù trong hoàn cảnh nào vẫn luôn nghĩ về các cháu thiếu niên và nhi đồng

 

Ở Vương Quốc Tương lai

14/1

-ĐCND: Không hỏi câu hỏi 3, 4.

 

Chính tả

Nhớ viết: Gà Trống và Cáo

7/1

 

 

LT&C

Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam

13/1

 

 

Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam

14/1

 

 

Kể chuyện

Lời ước dưới trăng

7/1

-THBVMT: - GV kết hợp khai thác vẻ đẹp của ánh trăng để thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên với cuộc sống con người (đem đến niềm hi vọng tốt đẹp).

 

T LV

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

13/1

 

 

Luyện tập phát triển câu chuyện

14/1

 

 

8

Tập đọc

Nếu chúng mình có phép lạ

15/1

 

 

Đôi giày ba ta màu xanh

16/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Trung thu độc lập

8/1

-THBVMT: - Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước.

 

LT&C

Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài

15/1

 

 

Dấu ngoặc kép

16/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

8/1

 

 

T LV

Luyện tập phát triển câu chuyện

15/1

- ĐCND: Không làm bài tập 1,2

 

Luyện tập phát triển câu chuyện

16/1

 

 

9

Tập đọc

Thưa chuyện với mẹ

17/1

 

 

Điều ước của vua Mi-đát

18/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Thợ rèn

9/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Ước mơ

17/1

- ĐCND:Không làm bài tập 5.

 

Động từ

18/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

9/1

 

 

T LV

Luyện tập phát triển câu chuyện

17/1

- ĐCND: Không dạy (Ôn tập).

 

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

18/1

 

 

10

Tập đọc

 

Ôn tập tiết 1

19/1

 

 

Ôn tập tiết 5

20/1

 

 

Chính tả 

Ôn tập tiết 3

10/1

 

 

Kể chuyện

Ôn tập tiết 4

10/1

 

 

LT&C

 

Ôn tập tiết 5

19/1

 

 

Ôn tập tiết 6

20/1

 

 

T LV

 

Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)

19/1

 

 

Kiểm tra giữa kì I (KT viết)

20/1

 

 

 

Chủ đề: Có chí thì nên

 

11

Tập đọc

Ông Trạng thả diều

21/1

 

 

Có chí thì nên

22/1

 

 

Chính tả

Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ

11/1

 

 

LT&C

Luyện tập về động từ

21/1

-ĐCND: Không làm bài tập 1.

 

Tính từ

22/1

 

 

Kể chuyện

Bàn chân kì diệu

11/1

 

 

T LV

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

21/1

 

 

Mở bài trong bài văn kể chuyện

22/1

- ĐCND: Không hỏi câu 3 trong phần luyện tập.

 

12

Tập đọc

“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi

23/1

 

 

/Vẽ trứng

24/1

 

 

Chính tả

Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực

12/1

-GDQPAN:Ca ngợi tinh thần vượt mọi khó khăn, gian khổ, hy sinh để hoàn thành nhiệm vụ của các chú bộ đội và công an

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực

23/1

 

 

Tính từ (tt)

24/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

12/1

 

 

T LV

Kết bài trong bài văn kể chuyện

23/1

 

 

Kể chuyện (Kiểm tra viết)

24/1

 

 

13

Tập đọc

Người tìm đường lên các vì sao

25/1

 

 

 

Văn hay chữ tốt

26/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Người tìm đường trên các vì sao

13/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt)

25/1

 

 

 

Câu hỏi và dấu chấm hỏi

26/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

13/1

- ĐCND: Không dạy      Ôn tập

 

T LV

Trả bài văn kể chuỵện

25/1

 

 

 

Ôn tập văn kể chuyện

26/1

 

 

 

Chủ đề: Tiếng sao diều

 

14

Tập đọc

Chú đất Nung

27/1

 

 

 

Chú đất Nung (tt)

28/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Chiếc áo búp bê

14/1

 

 

LT&C

Luyện tập về câu hỏi

27/1

- ĐCND: Không làm bài tập 2.

 

 

Dùng câu hỏi vào mục đích khác

28/1

 

 

Kể chuyện

Búp bê của ai?

14/1

- ĐCND: Không hỏi câu hỏi 3.

 

T LV

Thế nào là miêu tả?

27/1

 

 

 

Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật

28/1

 

 

15

Tập đọc

Cánh diều tuổi thơ

29/1

 

 

 

Tuổi Ngựa

30/1

 

 

Chính tả

Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ

15/1

- THBVMT: Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

29/1

 

 

 

Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi

30/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

15/1

 

 

T LV

Luyện tập miêu tả đồ vật

29\1

 

 

 

Quan sát đồ vật

30/1

 

 

16

Tập đọc

Kéo co

31/1

 

 

 

Trong quán ăn “Ba cá bống”

32/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Kéo co

16/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

31/1

 

 

 

Câu kể

32/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

16/1

 

 

T LV

Luyện tập giới thiệu địa phương

31/1

 

 

 

Luyện tập miêu tả đồ vật

32/1

 

 

17

Tập đọc

Rất nhiều mặt trăng

33/1

 

 

 

Rất nhiều mặt trăng (tt)

34/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao

17/1

-THBVMT: GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.

 

LT&C

Câu kể Ai làm gì?

33/1

 

 

 

Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?

34/1

 

 

Kể chuyện

Một phát minh nho nhỏ

17/1

 

 

T LV

Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật

33/1

 

 

 

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật

34/1

 

 

Ôn tập cuối học kì

 

 

 

 

18

Tập đọc

Ôn tập tiết 1

35/1

 

 

 

Ôn tập tiết 2

36/1

 

 

Chính tả

Ôn tập tiết 3

18/1

 

 

LT&C

Ôn tập tiết 4

35/1

 

 

 

Ôn tập tiết 5

36/1

 

 

Kể chuyện

Ôn tập tiết 6

18/1

 

 

T LV

Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)

35/1

 

 

 

Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)

36/1

 

 

 

Chủ đề: Người ta là hoa đất

 

19

Tập đọc

Bốn anh tài

37/1

 

 

 

Chuyện cổ tích về loài người

38/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập

19/1

- THBVMT: GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.

 

LT&C

Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?

37/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ: Tài năng.

34/1

 

 

Kể chuyện

Bác đánh cá và gã hung thần.

18/1

 

 

T LV

Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật.

37/1

 

 

 

Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.

38/1

 

 

20

Tập đọc

Bốn anh tài (tt)

39/1

 

 

 

Trống đồng Đông Sơn.

40/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.

20/1

 

 

LT&C

Luyện tập về câu kể Ai làm gì?

39/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ: Sức khỏe.

40/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc.

20/1

 

 

T LV

Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).

39/1

 

 

 

Luyện tập giới thiệu địa phương.

40/1

 

 

21

Tập đọc

Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

41/1

-GDQPAN: Nêu hình ảnh các nhà khoa học Việt Nam đã cống hiến trọn đời phục vụ Tổ quốc

 

 

Bè xuôi sông La

42/1

-THBVMT: GV tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK (chú ý câu hỏi 1: Sông La đẹp như thế nào ?), từ đó HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT.

 

Chính tả

Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người

21/1

 

 

 

LT&C

Câu kể Ai thế nào?

41/1

 

 

 

Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?

42/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

21/1

 

 

 

T LV

Trả bài văn miêu tả đồ vật

41/1

 

 

 

Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối

42/1

-THBVMT: HS đọc bài Cây gạo và nhận xét về trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên.

 

Chủ đề: Vẻ đẹp muôn màu

 

22

Tập đọc

Sầu riêng

43/1

 

 

 

Chợ Tết

44/1

-THBVMT: GV giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài.

 

Chính tả

Nghe – viết: Sầu riêng

22/1

 

 

LT&C

Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?

43/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

44/1

-THBVMT:  Giáo dục HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống.

 

Kể chuyện

Con vịt xấu xí

22/1

 

-THBVMT: GV liên hệ : Cần yêu quý các loài vật quanh ta, không vội đánh giá một con vật chỉ dựa vào hình thức bên ngoài.

 

T LV

Luyện tập quan sát cây cối

43/1

 

 

 

 

Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối

44/1

 

 

23

Tập đọc

Hoa học trò

45/1

 

 

 

Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ

46/1

 

 

Chính tả

Nhớ - viết : Chợ Tết

23/1

 

 

LT&C

Dấu gạch ngang

45/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

46/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

23/1

 

 

T LV

Luyện tập tả các bộ phận của cây cối

45/1

 

 

 

Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối

46/1

 

 

24

Tập đọc

Vẽ về cuộc sống an toàn

47/1

 

 

 

Đoàn thuyền đánh cá

48/1

-THBVMT:  Qua bài thơ, giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người.

 

Chính tả

Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân

24/1

 

 

LT&C

Câu kể Ai là gì?

47/1

 

 

 

Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?

48/1

THBVMT:Đoạn thơ trong BT1b (Luyện tập) nói về vẻ đẹp của quê hương có tác dụng GDBVMT.

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

24/1

-THBVMT:GDBVMT qua đề bài : Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp ? Hãy kể lại câu chuyện đó.

 

T LV

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối

47/1

 

 

 

Tóm tắt tin tức

48/1

- Không dạy (Ôn tập).

 

 

Chủ đề: Những người quả cảm

 

25

Tập đọc

Khuất phục tên cướp biển

49/1

 

 

 

Bài thơ về tiểu đội xe không kính

50/1

-GDQPAN: Nêu những khó khăn vất vả và sáng tạo của bộ đội, công an và thanh niên xung phong trong chiến tranh

 

Chính tả

Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển

25/1

 

 

LT&C

Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?

49/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ : Dũng cảm

501

 

 

Kể chuyện

Những chú bé không chết

25/1

 

 

T LV

Luyện tập tóm tắt tin tức

49/1

-ĐCND: Không dạy (Ôn tập)

 

 

Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối

50/1

-THBVMT: Thông qua các BT cụ thể, GV hướng dẫn HS quan sát, tập viết mở bài để giới thiệu về cây sẽ tả, có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trường thiên nhiên

 

26

Tập đọc

Thắng biển

51/1

 

 

 

Ga-vrốt ngoài chiến lũy

52/1

 

 

Chính tả

Nghe - viết: Thắng biển

26/1

-THBVMT: Giáo dục lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người

 

LT&C

Luyện tập về câu kể Ai là gì?

51/1

 

 

 

Mở rộng vốn từ : Dũng cảm

52/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

26/1

 

 

T LV

Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối

51/1

 

 

 

Luyện tập miêu tả cây cối

52/1

- THBVMT: HS thể hiện hiểu biết về môi trường thiên nhiên, yêu thích các loài cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài : Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.

 

27

Tập đọc

Dù sao trái đất vẫn quay!

53/1

 

 

 

Con sẻ

54/1

 

 

Chính tả

Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe không kính

27/1

-GDQPAN:Nêu những tấm gương chú bộ đội, công an quên mình cứu dân trong thiên tai, hỏa hoạn….

 

LT&C

Câu khiến

53/1

 

 

 

Cách đặt câu khiến

54/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

27/1

-ĐCND: Không dạy (Ôn tập).

 

T LV

Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)

53/1

 

 

 

Trả bài văn miêu tả cây cối

54/1

 

 

 

Ôn tập giữa  học kì

 

28

Tập đọc

Ôn tập tiết 1

55/1

 

 

 

Ôn tập tiết 2

56/1

 

 

Chính tả

Ôn tập tiết 3

28/1

 

 

LT&C

Ôn tập tiết 4

57/1

 

 

 

Ôn tập tiết 5

58/1

 

 

Kể chuyện

Ôn tập tiết 6

28/1

 

 

T LV

Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc)

55/1

 

 

 

Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)

56/1

 

 

 

Chủ đề: Khám phá thế giới

 

29

Tập đọc

Đường đi Sa Pa

57/1

 

 

 

Trăng ơi … từ đâu đến?

58/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …?

29/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm

57/1

-THBVMT: HS thực hiện BT4 : Chọn các tên sông cho trong ngoặc đơn để giải các câu đố dưới đây. Qua đó, GV giúp các em hiểu biết về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT.

 

 

Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị

58/1

 

 

Kể chuyện

Đôi cánh của Ngựa trắng

29/1

- THBVMT: GV giúp HS thấy được những nét ngây thơ và  đáng yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các loài động vật hoang dã.

 

T LV

Luyện tập tóm tắt tin tức

57/1

- Không dạy (Ôn tập).

 

 

Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật

58/1

 

 

30

Tập đọc

Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất

59/1

 

 

 

Dòng sông mặc áo

60/1

 

 

Chính tả

Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa

30/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (tt)

59/1

 

 

 

Câu cảm

60/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

30/1

-THBVMT: HS Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước trên thế giới.

 

T LV

Luyện tập quan sát con vật

59/1

 

 

 

Điền vào giấy tờ in sẵn

60/1

 

 

31

Tập đọc

Ăng-co Vát

61/1

-THBVMT:  HS nhận biết : Bài văn ca ngợi công trình kiến trúc tuyệt diệu của nước bạn Cam-pu-chia xây dựng từ đầu thế kỉ XII : ăng-co-vát ; thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hoà trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn.

 

 

Con chuồn chuồn nước

62/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Nghe lời chim hót

31/1

-THBVMT: Giáo dục ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người.

 

LT&C

Thêm trạng ngữ cho câu

61/1

 

 

 

Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu

62/1

 

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

31/1

- ĐCND: Không dạy (Ôn tập).

 

T LV

Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật

61/1

 

 

 

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật

62/1

 

 

 

Chủ đề: Tình yêu cuộc sống

 

 

32

Tập đọc

Vương quốc vắng nụ cười

63/1

 

 

 

Ngắm trăng. Không đề

64/1

- THBVMT: GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu.

 

Chính tả

Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười

32/1

 

 

LT&C

Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu

63/1

 

 

 

Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu

64/1

- ĐCND: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì).

 

Kể chuyện

Khát vọng sống

32/1

-THBVMT: Giáo dục ý chí vượt mọi khó khăn, khắc phục những trở ngại trong môi trường thiên nhiên.

 

 

T LV

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật

63/1

 

 

 

Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật

64/1

 

 

33

Tập đọc

Vương quốc vắng nụ cười (tt)

65/1

 

 

 

Con chim chiền chiện

66/1

 

 

Chính tả

Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề

33/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời

65/1

 

 

 

Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu

66/1

-ĐCND: Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).

 

Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

33/1

 

 

T LV

Miêu tả con vật: Kiểm tra viết

65/1

 

 

 

Điền vào giấy tờ in sẵn

66/1

 

 

34

Tập đọc

Tiếng cười là liều thuốc bổ

67/1

 

 

 

Ăn “mầm đá”

68/1

 

 

Chính tả

Nghe – viết: Nói ngược

34/1

 

 

LT&C

Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời

67/1

 

 

 

Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu

68/1

-ĐCND: Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).

 

Kể chuyện

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

34/1

 

 

T LV

Trả bài văn miêu tả con vật

67/1

 

 

Điền vào giấy tờ in sẵn

68/1

 

 

 

Ôn tập cuối HKII

 

 

35

Tập đọc

Ôn tập tiết 1

69/1

 

 

Chính tả

Ôn tập tiết 2

35/1

 

 

LT&C

Ôn tập tiết 3

69/1

 

 

Kể chuyện

Ôn tập tiết 4

35/1

 

 

Tập đọc

Ôn tập tiết 5

70/1

 

 

T LV

Ôn tập tiết 6

69/1

 

 

LT&C

Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)

70/1

 

 

T LV

Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)

70/1

 

 

2. Môn học, hoạt động giáo dục(môn 2: TOÁN)

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

 

 

 Tuần 1

tháng 9

Chương một

SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

 1/1

 

 

Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)

 2/1

 

 

Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)

 3/1

 

 

Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ

 4/1

 Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n

 

Bài 5: Luyện tập

 5/1

 Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp

 

 Tuần 2

tháng 9

Bài 6: Các số có sáu chữ số

 6/1

 

 

Bài 7: Luyện tập

 7/1

 

 

Bài 8: Hàng và lớp

 8/1

 Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số

 

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

 9/1

 

 

Bài 10: Triệu và lớp triệu

 10/1

 

 

Tuần 3

tháng 9

Bài 11: Triệu và lớp triệu

 11/1

 

 

Bài 12: Luyện tập

 12/1

 

 

Bài 13: Luyện tập

 13/1

 

 

Bài 14: Dãy số tự nhiên

 14/1

 

 

Bài 15:Viết số thứ tự trong hệ số thập phân

 15/1

 

 

Tuần 4

tháng 9

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

 16/1

 

 

Bài 17: Luyện tập

 17/1

 

 

Bài 18: Yến, tạ, tấn

 18/1

 Bài tập 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý

 

Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng

 19/1

 

 

Bài 20: Giây, thế kỉ

 20/1

 Bài tập 1: Không làm 3 ý

( 7 phút =…giây ; 9 thế kỉ =…năm  ; 1/5 thế kỉ = …năm )

 

Tuần 5

tháng 10

Bài 21: Luyện tập

 21/1

 

 

Bài 22: Tìm số trung bình cộng

 22/1

 

 

Bài 23: Luyện tập

 23/1

 

 

Bài 24: Biểu đồ

 24/1

 

 

Bài 25: Biểu đồ (tt)

 25/1

 

 

 Tuần 6

tháng 10

 

Bài 26: Luyện tập

 26/1

 

 

Bài 27: Luyện tập chung

 27/1

 Không làm bài tập 2

 

Bài 28: Luyện tập chung

 28/1

 

 

Chương hai

BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

Bài 29: Phép cộng

 29/1

 

 

Bài 30: Phép trừ

 30/1

 

 

 Tuần 7

tháng 10

Bài 31: Luyện tập

 31/1

 

 

Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ

 32/1

 

 

Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng

 33/1

 

 

Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ

 34/1

 

 

Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng

 35/1

 

 

 Tuần 8

tháng 10

Bài 36: Luyện tập

 36/1

 

 

Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

 37/1

 

 

Bài 38: Luyện tập

 38/1

 

 

Bài 39: Luyện tập chung

 39/1

 

 

Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

 40/1

 

 

 Tuần 9

tháng 11

Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc

 41/1

 

 

Bài 42: Hai đường thẳng song song

 42/1

 

 

Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc

 43/1

 

 

Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song

 44/4

 

 

Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật

Thực hành vẽ hình vuông

 45/1

Không làm bài tập 2

 

 Tuần 10

tháng 11

Bài 46: Luyện tập

 46/1

 

 

Bài 47:Luyện tập chung

 47/1

 

 

Bài 48: Kiểm tra định kì giữa học kì I

 48/1

 

 

Bài 49: Nhân với số có một chữ số

 49/1

 

 

Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân

 50/1

 

 

  Tuần 1

tháng 11

 

Bài 51: Nhân với 10, 100,1000…

Chia cho 10,100,1000…

 51/1

 

 

Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân

 52/1

 

 

Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

 53/1

 

 

Bài 54: Đề-xi-mét vuông

 54/1

 

 

Bài 55: Mét vuông

 55/1

 

 

 Tuần 12

tháng 11

Bài 56: Nhân một số với một tổng

 56/1

 

 

Bài 57: Nhân một số với một hiệu

 57/1

 

 

Bài 58:  Luyện tập

 58/1

 

 

Bài 59: Nhân với số có hai chữ số

 59/1

 

 

Bài 60: Luyện tập

 60/1

 

 

 Tuần 13

tháng 12

Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

 61/1

 

 

Bài 62: Nhân với số có ba chữ số

 62/1

 

 

Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tt)

 63/1

 

 

Bài 64: Luyện tập

 64/1

 

 

Bài 65: Luyện tập chung

 65/1

 

 

 Tuần 14

tháng 12

 

Bài 66: Chia một tổng cho một số

 66/1

 

 

Bài 67: Chia một số cho một chữ số

 67/1

 

 

Bài 68: Luyện tập

 68/1

 

 

Bài 69: Chia một số cho một tích

 69/1

 

 

Bài 70: Chia một tích cho một số

 70/1

 

 

 Tuần 15

tháng 12

Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

 71/1

 

 

Bài 72: Chia cho số có hai chữ số

 72/1

 

 

Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tt)

 73/1

 

 

Bài 74: Luyện tập

 74/1

 

 

Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tt)

 75/1

 

 

 Tuần 16

tháng 12

Bài 76: Luyện tập

 76/1

 

 

Bài 77: Thương có chữ số 0

 77/1

 

 

Bài 78: Chia cho số có ba chữ số

 78/1

 Không làm cột a bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3

 

Bài 79: Luyện tập

 79/1

Không làm cột b bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3

 

Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tt)

 80/1

 Không làm bài tập 2, bài tập 3

 

 Tuần 17

tháng 1

Bài 81: Luyện tập

 81/1

 Không làm cột b bài tập 1, bài tập 3

 

Bài 82: Luyện tập chung

 82/1

 

 

Chương ba

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3.

 GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

 

Bài 83: Dấu hiệu chia hết cho 2

 83/1

 

 

Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 5

 84/1

 

 

Bài 85: Luyện tập

 85/1

 

 

 Tuần 18

tháng 1

Bài 86: Dấu hiệu chia hết cho 9

 

 

 

Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 3

 

 

 

Bài 88: Luyện tập

 

 

 

Bài 89: Luyện tập chung

 

 

 

Bài 90: Kiểm tra định kì cuối học kì I

 

 

 

 Tuần 19

tháng  1

Bài 91: Ki-lô-mét vuông

 91/1

Cập nhật thông tin diện tích Thủ đô Hà Nội ( năm 2009): 3344,60 km2

 

Bài 92: Luyện tập

 92/1

 

Bài 93: Hình bình hành

 93/1

 

 

Bài 94: Diện tích hình bình hành

 94/1

 

 

Bài 95: Luyện tập

 95/1

 

 

Tuần 20

tháng 1

Chương bốn

PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TINH VỚI PHÂN SỐ.

GIỚI THIỆU HÌNH THOI

Bài 96: Phân số

 96/1

 

 

Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên

 97/1

 

 

Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên

 98/1

 

 

Bài 99: Luyện tập

 99/1

 

 

Bài 100: Phân số bằng nhau

 100/1

 

 

Tuần 21

tháng 2

Bài 101: Rút gọn phân số

 101/1

 

 

Bài 102: Luyện tập

 102/1

 

 

Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số

 103/1

 

 

Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tt)

 104/1

Không làm ý c bài tập 1; ý c, d,e,g bài tập 2; bài tập 3.

 

Bài 105: Luyện tập

 105/1

 

 

Tuần 22

tháng 2

Bài 106: Luyện tập chung

 106/1

 

 

Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

 107/1

 

 

Bài 108: Luyện tập

 108/1

 

 

Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

 109/1

 

 

Bài 110: Luyện tập

 110/1

 

 

Tuần 23

tháng 2

Bài 111: Luyện tập chung

 111/1

 

 

Bài 112: Luyện tập chung

 112/1

 

 

Bài 113: Phép cộng phân số

 113/1

 

 

Bài 114: Phép cộng phân số (tt)

 114/1

 

 

Bài 115: Luyện tập

 115/1

 

 

Tuần 24

tháng 2

Bài 116: Luyện tập

 116/1

 

 

Bài 117: Phép trừ phân số

 117/1

 

 

Bài 118: Phép trừ phân số (tt)

 118/1

 

 

Bài 119: Luyện tập

 119/1

 

 

Bài 120: Luyện tập chung

 120/1

 

 

Tuần 25

tháng 3

Bài 121: Phép nhân phân số

 121/1

 

 

Bài 122: Luyện tập

 122/1

 

 

Bài 123: Luyện tập

 123/1

 

 

Bài 124: Tìm phân số của một số

 124/1

 

 

Bài 125: Phép chia phân số

 125/1

 

 

Tuần 26

tháng 3

Bài 126: Luyện tập

 126/1

 

 

Bài 127: Luyện tập

 127/1

 

 

Bài 128: Luyện tập chung

 128/1

 

 

Bài 129: Luyện tập chung

 129/1

 

 

Bài 130: Luyện tập chung

 130/1

 

 

Tuần 27

tháng 3

Bài 131: Luyện tập chung

 131/1

 

 

Bài 132: Kiểm tra định kì giữa học kì II

 132/1

 

 

Bài 133: Hình thoi

 133/1

 

 

Bài 134: Diện tích hình thoi

 134/1

 

 

Bài 135: Luyện tập

 135/1

 Không làm ý b bài tập 1

 

Tuần 28

tháng 3

Bài 136: Luyện tập chung

 136/1

 

 

Chương năm

TỈ SÔ – MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ.

TỈ LỆ BẢN ĐỒ

Bài 137: Giới thiệu tỉ số

 137/1

 

 

Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

 138/1

 

 

Bài 139: Luyện tập

 139/1

 

 

Bài 140: Luyện tập

 140/1

 

 

Tuần 29

tháng  4

Bài 141: Luyện tập chung

141/1

 

 

Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

142/1

 

 

Bài 143: Luyện tập

143/1

 

 

Bài 144: Luyện tập

144/1

 

 

Bài 145: Luyện tập chung

145/1

 

 

Tuần 30

tháng 4

Bài 146: Luyện tập chung

146/1

 

 

Bài 147: Tỉ lệ bản đồ

147/1

 

 

Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

148/1

Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra kết quả, không cần trình bày bài giải.

 

Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt)

149/1

 

Bài 150: Thực hành

150/1

 

 

Tuần 31

tháng 4

Bài 151: Thực hành (tt)

151/1

 

 

Chương sáu

ÔN TẬP

Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên

152/1

 

 

Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tt)

153/1

 

 

Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tt)

154/1

 

 

Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

155/1

 

 

Tuần 32

tháng 4

Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)

156/1

 

 

Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)

157/1

 

 

Bài 158: Ôn tập về biểu đồ

158/1

 

 

Bài 159: Ôn tập về phân số

159/1

 

 

Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số

160/1

 

 

Tuần 33

tháng 5

Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)

161/1

 

 

Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)

162/1

 

 

Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)

163/1

 

 

Bài 164: Ôn tập về đại lượng

164/1

 

 

Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tt)

165/1

 

 

Tuần 34

tháng 5

Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tt)

166/1

 

 

Bài 167: Ôn tập về hình học

167/1

 

 

Bài 168: Ôn tập về hình học (tt)

168/1

 

 

Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng

169/1

 

 

Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

170/1

 

 

Tuần 35

tháng 5

Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

171/1

 

 

Bài 172: Luyện tập chung

172/1

 

 

Bài 173: Luyện tập chung

173/1

 

 

Bài 174: Luyện tập chung

174/1

 

 

Bài 175: Kiểm tra định kì cuối học kì II

175/1

 

 

3. Môn học, hoạt động giáo dục (Môn 3: Đạo đức)

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

Tuần 1, tháng 9

 

 Bài 1: Trung thực trong học tập

 1/1

 Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành.

 

 Tuần 2, tháng 9

 

 Bài 1: Trung thực trong học tập

 2/1

 

 Tuần 3, tháng 9

 

 Bài 2: Vượt khó trong học tập

 3/1

 

 

 Tuần 4, tháng 9

 

 Bài 2: Vượt khó trong học tập

 4/1

 

 

 Tuần 5, tháng 10

 

 Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến

 5/1

 

 

 Tuần 6, tháng 10

 

 Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến

 6/1

 

 

 Tuần 7, tháng 10

 

 Bài 4: Tiết kiệm tiền của

 7/1

- Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành.

- Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về một người biết tiết kiệm tiền của; có thể cho học sinh kể những việc làm của mình hoặc của các bạn về tiết kiệm tiền của.

 

 Tuần 8, tháng 10

 

 Bài 4: Tiết kiệm tiền của

 8/1

 

 Tuần 9, tháng 11

 

 Bài 5: Tiết kiệm thời giờ

 9/1

Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành.

 

 Tuần 10, tháng 11

 

 Bài 5: Tiết kiệm thời giờ

 10/1

 

 Tuần 11, tháng 11

 

Bài 6:  Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì I

 11/1

 

 

 Tuần 12, tháng 11

 

 Bài 7: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ

 12/1

 

 

 Tuần 13, tháng 12

 

 Bài 7: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ

 13/1

 

 

 Tuần 14, tháng 12

 

 Bài 8: Biết ơn thầy giáo, cô giáo

 14/1

 

 

 Tuần 15, tháng 12

 

 Bài 8: Biết ơn thầy giáo, cô giáo

 15/1

 

 

 Tuần 16, tháng 12

 

 Bài 9: Yêu lao động

 16/1

 Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liêu khó sưu tầm về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự chăm chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp, trong trường.

 

 Tuần 17, tháng 1

 

 Bài 9: Yêu lao động

 17/1

 

 Tuần 18, tháng 1

 

 Bài 10: Thực hành kĩ năng cuối học kì I

 18/1

 

 

 Tuần 19, tháng 1

 

 Bài 11: Kính trọng, biết ơn người lao động

 19/1

 

 

 Tuần 20, tháng 1

 

 Bài 11: Kính trọng, biết ơn người lao động

 20/1

 

 

 Tuần 21, tháng 2

 

 Bài 12: Lịch sự với mọi người

 21/1

 

 

 Tuần 22, tháng 2

 

 Bài 12: Lịch sự với mọi người

 22/1

 

 

 Tuần 23, tháng 2

 

 Bài 13: Giữ gìn các công trình công cộng

 23/1

 

 

 Tuần 24, tháng 2

 

 Bài 13: Giữ gìn các công trình công cộng

 24/1

 

 

 Tuần 25, tháng 3

 

 Bài 14: Thực hành kĩ năng giữa học kì II

 25/1

 

 

 Tuần 26, tháng 3

 

 Bài 15: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo

 26/1

 

 

 Tuần 27, tháng 3

 

 Bài 15: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo

 27/1

 

 

 Tuần 28, tháng 3

 

 Bài 16: Tôn trọng Luật Giao thông

 28/1

 

 

 Tuần 29, tháng 4

 

 Bài 16: Tôn trọng Luật Giao thông

 29/1

 

 

 Tuần 30, tháng 4

 

 Bài 17: Bảo vệ môi trường

 30/1

 

 

 Tuần 31, tháng 4

 

 Bài 17: Bảo vệ môi trường

 31/1

 

 

 Tuần 32, tháng 4

 

 Bài 18: Dành cho địa phương

 32/1

 

 

 Tuần 33, tháng 5

 

 Bài 19: Dành cho địa phương

 33/1

 

 

 Tuần 34, tháng 5

 

 Bài 20: Dành cho địa phương

 34/1

 

 

Tuần 35, tháng 5

 

 Bài 21: Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm

 35/1

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Môn học, hoạt động giáo dục 4 (Môn thể dục)

 

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề

Tên bài học

Tiết học/thời lượng

TUẦN 1

Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ

 

Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng.

1-2/2

 

 

TUẦN 2

Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng.

3-4/2

 

 

TUẦN 3

Bài 1: Tập hợp hàng dọc, ngang. Điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. Quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng.

5-6/2

 

 

TUẦN 4

Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái

7-8/2

 

 

TUẦN 5

Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái

9-10/2

 

 

TUẦN 6

Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái

11-12/2

 

 

TUẦN 7

Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái

13-14/2

 

 

TUẦN 8

 

Bài 2: Đi thường, vòng phải, trái

15/1

 

 

Chủ đề 2: Bài thể dục phát triển chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(GV tự chọn nội dung)

Bài 1: Động tác vươn thở, tay

16/1

 

 

TUẦN 9

Bài 1: Động tác vươn thở, tay

17-18/2

 

 

TUẦN 10

Bài 1: Động tác vươn thở, tay

19/1

 

 

Bài 2: Động tác chân

20/1

 

 

TUẦN 11

Bài 2: Động tác chân

21/1

 

 

Bài 3: Động tác lưng - bụng

22/1

 

 

TUẦN 12

Bài 3: Động tác lưng - bụng

23/1

 

 

Bài 3: Động tác toàn thân

24/1

 

 

TUẦN 13

Bài 3: Động tác toàn thân

25-26/2

 

 

TUẦN 14

Bài 4: Động tác thăng bằng

27-28/2

 

 

TUẦN 15

Bài 5: Động tác nhảy, điều hòa

29-30/2

 

 

TUẦN 16

Bài 5: Động tác nhảy, điều hòa

31/1

 

 

Bài 6: Ôn tập động tác vươn thở, tay, chân, lưng-bụng, toàn thân

32/1

 

 

TUẦN 17

Bài 6: Ôn tập động tác vươn thở, tay, chân, lưng-bụng, toàn thân

33/1

 

 

Ôn tập kiểm tra cuối học kì I

34/1

 

 

TUẦN 18

Đánh giá cuối học kỳ I

35-36/2

 

 

TUẦN 19

 

Bài 7: Ôn tập động tác thăng bằng, nhảy, điều hòa

37/1

 

 

Bài 8: Ôn tập thể dục phát triển chung

38/1

 

 

TUẦN 20

Bài 8: Ôn tập thể dục phát triển chung

39/1

 

 

 

 

Chủ đề 3: Kỹ năng vận động cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

Bài 1: Thể dục RLTTCB (đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang)

40/1

 

 

TUẦN 21

Bài 1: Thể dục RLTTCB (đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang)

41/1

 

 

Bài 2: Thể dục RLTTCB (đi kiễng gót hai tay chống hông)

42/1

 

 

TUẦN 22

Bài 2: Thể dục RLTTCB (đi kiễng gót hai tay chống hông)

43/1

 

 

Bài 3: Đi nhanh chuyển sang chạy

44/1

 

 

TUẦN 23

Bài 3: Đi nhanh chuyển sang chạy

45/1

 

 

Bài 4: Đi vượt chướng ngại vật thấp

46/1

 

 

TUẦN 24

Bài 4: Đi vượt chướng ngại vật thấp

47/1

 

 

Bài 5: Di chuyển hướng phải, trái

48/1

 

 

TUẦN 25

Bài 5: Di chuyển hướng phải, trái

49/1

 

 

Bài 6: Bật xa

50/1

 

 

TUẦN 26

Bài 6: Bật xa

51/1

 

 

Bài 7: Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác

52/1

 

 

TUẦN 27

Bài 7: Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác

53/1

 

 

Chủ đề 4: Nhảy dây

 

Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân

54/1

 

 

TUẦN 28

Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân

55-56/2

 

 

TUẦN 29

Bài 1: Nhảy dây kiểu chụm hai chân

57-58/2

 

 

TUẦN 30

Bài 2: Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

59-60/2

 

 

TUẦN 31

Bài 2: Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

61-62/2

 

 

TUẦN 32

Ôn tập cuối năm

63-64/2

 

 

TUẦN 33

Ôn tập cuối năm

65/1

 

 

(GV tự chọn nội dung)

Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung)

66/1

 

 

TUẦN 34

Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung)

67/1

 

 

Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ

1/ Bật xa tại chỗ.

2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC).

 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m

 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền)

68/1

 

 

TUẦN 35

 1/ Bật xa tại chỗ.

 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC).

 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m

 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền)

69-70/2

 

 

 

5. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 5: Mĩ THUẬT 4)

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

 

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

 

 

1

Chủ đề 1

Những mảng màu thú vị

1/1

 

 

2

2/1

 

 

3

Chủ đề 2

Chúng em với thế giới động vật

3/1

 

 

4

4/1

 

 

5

5/1

 

 

6

6/1

 

 

7

Chủ đề 3

Ngày hội hóa trang

7/1

 

 

8

8/1

 

 

9

Chủ đề 4

Em sáng tạo cùng con chữ

9/1

 

 

10

10/1

 

 

11

11/1

 

 

12

Chủ đề 5

Sự chuyển động của dáng người

12/1

 

 

13

13/1

 

 

14

`14/1

 

 

15

Chủ đề 6

Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân

15/1

 

 

16

16/1

 

 

17

17/1

 

 

18

18/1

 

 

19

Chủ đề 7

Vũ điệu của sắc màu

19/1

 

 

20

20/1

 

 

21

Chủ đề 8

Sáng tạo với những nếp gấp giấy

21/1

 

 

22

22/1

 

 

23

Chủ đề 9

Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật

23/1

 

 

24

24/1

 

 

25

25/1

 

 

26

26/1

 

 

27

Chủ đề 10

Tĩnh vật

27/1

 

 

28

28/1

 

 

29

29/1

 

 

30

Chủ đề 11

Em tham gia giao thông

30/1

 

 

31

31/1

 

 

32

32/1

 

 

33

33/1

 

 

34

Chủ đề 12

Tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam

34/1

 

 

 

6. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6: Môn Âm nhạc)

 

Tuần,

tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/thời lượng

1

 

Ôn tập 3 bài hát và KH ghi nhạc

đã học ở lớp 3

1/1

 

 

2

 

Học hát bài: Em yêu Hòa Bình

2/1

 

 

3

 

Ôn hát: Em Yêu hòa bình

Bài tập cao độ và tiết tấu

3/1

 

 

4

 

Học hát:    Bạn ơi lắng nghe

Kể chuyện âm nhạc

4/1

 

 

5

 

Ôn hát: Bạn ơi lắng nghe

Giới thiệu hình: ( NỐT TRẮNG )

BÀI TẬP TIẾT TẤU

5/1

 

 

6

 

Tập độc nhạc:  TĐN SỐ 1

GIỚI THIỆU MỘT VÀI NHẠC CỤ DÂN TỘC

6/1

 

 

7

 

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: Em yêu Hòa Bình

Bạn ơi lắng nghe

   Ôn tập: TĐN số 1

7/1

 

 

8

 

HỌC HÁT BÀI:

Trên ngựa ta phi nhanh

8/1

 

 

9

 

ÔN TẬP BÀI HÁT:

TRÊN NGỰA TA PHI NHANH + TẬP ĐỌC NHẠC:TĐN SỐ 2

9/1

 

 

10

 

HỌC HÁT:BÀI

 Khăn quàng thắm mãi vai em

10/1

 

 

11

 

ÔN TẬP BÀI :

Khăn quàng thắm mãi vai em

+  TẬP ĐỌC NHẠC:  TĐN SỐ 3

11/1

 

 

12

 

HỌC HÁT BÀI :

CÒ LẢ

12/1

 

 

13

 

ÔN TẬP BÀI HÁT:

CÒ LẢ +  TẬP  ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 4

13/1

 

 

14

 

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI    NHANH, KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM

14/1

Không dạy ôn bài “ Cò lả”

Không dạy nội dung : nghe nhạc

 

15

 

HỌC HÁT BÀI:

 “MƠ ƯỚC NGÀY MAI”

 

15/1

(Học hát do địa phương tự chọn)

 

16

 

ÔN TẬP BA BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH, BẠN ƠI LẮNG NGHE, KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM

 

16/1

(Dạy ôn tập 3 bài hát )

 

17

 

ÔN TẬP TĐN SỐ 1, SỐ 3

 

17/1

( Chỉ dạy ôn tập 2 bài TĐN)

 

18

 

TẬP BIỂU DIỄN

 CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC

18/1

(Thay = Tập biểu diễn các bài hát đã học)

 

19

 

HỌC HÁT:

BÀI CHÚC MỪNG

MỘT SỐ HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BÀI HÁT

19/1

Không

 

20

 

ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNGTẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 5

20/1

 

 

21

 

HỌC HÁT:

BÀI BÀN TAY MẸ

21/1

 

 

22

 

ÔN TẬP BÀI HÁT:

BÀN TAY MẸ + TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 6

22/1

 

 

23

 

HỌC HÁT BÀI :

“CHIM SÁO”

23/1

 

 

24

 

ÔN TẬP BÀI HÁT: CHIM SÁO + ÔN TẬP TĐN SỐ 5, SỐ 6

24/1

 

 

25

 

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:

 + CHÚC MỪNG

 +  BÀN TAY MẸ

+          NGHE NHẠC

25/1

( Không dạy ôn bài hát:

Chim sáo )

 

26

 

HỌC HÁT BÀI :CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN

26/1

 

 

27

 

ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN

TẬP ĐỌC NHẠC:

 TĐN SỐ 7

27/1

( Không dạy gõ đệm theo 2 âm )

 

28

 

HỌC HÁT BÀI :

THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN

28/1

 

 

29

 

ÔN TẬP BÀI HÁT: THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN

TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 8

 

29/1

 

 

30

 

ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN,+  THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN

30/1

 

 

31

 

ÔN TẬP HAI BÀI TĐN SỐ 7, SỐ 8

31/1

 

 

32

 

HỌC HÁT BÀI: CHÚNG EM VỚI AN TOÀN GIAO THÔNG

32/1

( Học hát do địa phương tự chọn )

 

33

 

ÔN TẬP BA BÀI HÁT: BÀN TAY MẸ, CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN, THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN

33/1

 

 

 

34

 

ÔN TẬP HAI BÀI :

TĐN SỐ 5, SỐ 7

34/1

( Thay bằng ôn tập 2 bài TĐN )

 

35

 

TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC

35/1

( Tập biểu diễn một số bài hát đã học )

 

 

 

 

 

7. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 7: KĨ THUẬT 4)

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

 

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

 

1

Bài 1

Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu

1/1

 

 

2

2/1

 

 

3

Bài 2

Cắt vải theo đường vạch dấu

3/1

 

 

4

Bài 3

Khâu thường

 

4/1

 

 

5

5/1

 

 

6

Bài 4

Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường

6/1

 

 

7

7/1

 

 

8

Bài 5

Khâu đột thưa

8/1

 

 

9

9/1

 

 

10

Bài 6

Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột

10/1

 

 

11

11/1

 

 

12

12/1

 

 

13

Bài 7

Thêu móc xích

13/1

 

 

14

`14/1

 

 

15

Bài 8

Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn

15/1

 

 

16

16/1

 

 

17

17/1

 

 

18

18/1

 

 

19

Bài 9

Lợi ích của việc trồng rau, hoa

19/1

 

 

20

Bài 10

Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa

20/1

 

 

21

Bài 11

Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa

21/1

 

 

22

Bài 12

Trồng cây rau, hoa

22/1

 

 

23

23/1

 

 

24

Bài 13

Chăm sóc rau, hoa

24/1

 

 

25

25/1

 

 

26

Bài 14

Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

26/1

 

 

27

Bài 15

Lắp cái đu

27/1

 

 

28

28/1

 

 

29

Bài 16

 

Lắp xe nôi

29/1

 

 

30

30/1

 

 

31

Bài 17

Lắp ô tô tải

31/1

 

 

32

32/1

 

 

33

Bài 18

Lắp ghép mô hình tự chọn

33/1

 

 

34

34/1

 

 

35

35/1

 

 

 

8.Môn học, hoạt động giáo dục (môn 8: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ)

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

 

 

1

Lịch sử & Địa lí

Môn lịch sử và địa lí

1/1

 

 

Lịch sử & Địa lí

Làm quen với bản đồ

1/1

+THQPAN: Giới thiệu Bản đồ hành chính Việt Nam và khẳng định hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là của Việt Nam

 

2

Lịch sử & Địa lí

Làm quen với bản đồ (tt)

2/1

 

 

Địa lí

Dãy Hoàng Liên Sơn

2/1

+THQPAN: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của dãy Hoàng Liên Sơn trong cuộc chiến tranh chống giặc ngoại xâm

 

3

Lịch sử

Nước Văn Lang

3/1

 

 

Địa lí

 Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn

3/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi và trung du

+Làm nhà sàn để tránh ảm thấp, thú dữ.

 

4

Lịch sử

Bài 2:Nước Âu Lạc

4/1

 

 

Địa lí

Bài 3: Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn

4/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi và trung du

+Trồng trọt trên đất dốc.

+Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước.

 

5

Lịch sử

Bài 3:Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc

5/1

 

 

Địa lí

Trung du Bắc Bộ

5/1

 

 

6

Lịch sử

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)

6/1

 

 

Địa lí

Tây Nguyên

6/1

+THQPAN: Tinh thần đoàn kết, đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây Nguyên cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ

 

7

Lịch sử

Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938)

7/1

 

 

Địa lí

Một số dân tộc ở Tây Nguyên

7/1

 

 

8

Lịch sử

Ôn tập

8/1

 

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên

8/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi

+Làm nhà sàn để tránh ảm thấp, thú dữ.

 

 

9

Lịch sử

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân

9/1

 

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (tt)

9/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi

+Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan

+Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước.

-ĐCND: Không yêu cầu mô tả đặc điểm, chỉ cần biết sông ở Tây nguyên có nhiều thác ghềnh, có thể phát triển thủy điện.

 

10

Lịch sử

Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm 981)

10/1

+ĐCND: Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất

 

Địa lí

Thành phố Đà Lạt

10/1

 

 

11

Lịch sử

Nhà Lý dời đô ra Thăng Long

11/1

 

 

Địa lí

Ôn tập

11/1

+ĐCND: Không yêu cầu hệ thống lại đạc điểm tiêu biểu, chỉ nêu một số đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi,.. của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, truing du Bác Bộ.

 

12

Lịch sử

Chùa thời Lý

12/1

-THBVMT: Vẻ đẹp của chùa, giáo dục ý thức trân trọng di sản văn hoá của cha ông, coa thái độ, hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh quan môi tường.

 

Địa lí

Đồng bằng Bắc Bộ

12/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng.

+Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu.

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường vùng đồng bằng

 

13

Lịch sử

Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 – 1077)

13/1

 

 

Địa lí

Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ

13/1

 

 

14

Lịch sử

Nhà Trần thành lập

14/1

 

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ

14/1

 

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng.

+Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở đồng bằngBắc Bộ.

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường vùng đồng bằng

 

15

Lịch sử

Nhà Trần và việc đắp đê

15/1

+THBVMT: Vai trò  ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người(đem lại phù sa màu mỡ, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ lũ lụt đe doạ sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê điều và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo vệ đê điều- những công trình nhân tạo phục vụ đời sống.

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tt)

15/1

.

 

16

Lịch sử

Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên

16/1

 

 

Địa lí

Thủ đô Hà Nội

16/1

 

 

17

Lịch sử

Ôn tập học kì 1

17/1

 

 

Địa lí

Ôn tập học kì 1

17/1

 

 

18

Lịch sử

Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối học kì 1)

18/1

 

 

Địa lí

Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học kì 1)

18/1

 

 

19

Lịch sử

Nước ta cuối thời Trần

19/1

 

 

Địa lí

Thành phố Hải Phòng

19/1

 

 

20

Lịch sử

Chiến thắng Chi Lăng

20/1

 

 

Địa lí

Đồng bằng Nam Bộ

20/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng:

+Cải tạo đất chua mặn ở đồng bằng Nam Bộ.

 

21

Lịch sử

Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước

21/1

- ĐCND: Không yêu cầu nắm nội dung chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.

 

Địa lí

Người dân ở đồng bằng Nam Bộ

21/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng:

+Thường làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch.

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường vùng đồng bằng

 

22

Lịch sử

Trường học thời Hậu Lê

22/1

 

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ

22/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng:

+Trồng lúa, trồng trái cây.

+Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sải

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường vùng đồng bằng

 

23

Lịch sử

Văn học và khoa học thời Hậu Lê

23/1

 

 

Địa lí

Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt)

23/1

 

 

24

Lịch sử

Ôn tập

24/1

 

 

Địa lí

Thành phố Hồ Chí Minh

24/1

 

 

25

Lịch sử

Trịnh – Nguyễn phân tranh

25/1

 

 

Địa lí

Thành phố Cần Thơ

25/1

 

 

26

Lịch sử

Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong

26/1

 

 

Địa lí

Ôn tập

26/1

-ĐCND: Không yêu cầu hệ thống lại đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.

 

27

Lịch sử

Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII

27/1

-ĐCND: Chỉ yêu cầu miêu tả vài nét về 3 đô thị (cảnh buôn bán nhộn nhịp, phố phường, cư dân ngoại quốc).

 

Địa lí

Dải đồng bằng duyên hải miền Trung

27/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng:

+Trồng phi lao để ngăn gió.

+Trồng lúa, trồng trái cây.

+Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sải

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường ở DH miền Trung

 

28

Lịch sử

Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786)

28/1

 

 

Địa lí

Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung

28/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng:

+Trồng lúa, trồng trái cây.

+Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản

+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường ở duyên hải miền Trung

 

29

Lịch sử

Quang Trung đại phá quân Thanh (Năm 1789)

29/1

 

 

Địa lí

Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung (tt)

29/1

 

 

30

Lịch sử

Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung

30/1

 

 

Địa lí

Thành phố Huế

30/1

 

 

31

Lịch sử

Nhà Nguyễn thành lập

31/1

-ĐCND: Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long do Nhà Nguyễn ban hành.

 

Địa lí

Thành phố Đà Nẵng

31/1

 

 

32

Lịch sử

Kinh thành Huế

32/1

-THBVMT: Vẻ đẹp của cố đô Huế- di sản văn hoá thế giới, giáo dục ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp.

 

Địa lí

Biển, đảo và quần đảo

32/1

+THQPAN: Phân tích và khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Biển Đông và 02 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

 

33

Lịch sử

Tổng kết

33/1

 

 

Địa lí

Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam

33/1

-THBVMT: Sự thích nghi và cải tạo moi trường của con người ở biển, đảo và quần đảo:

+Khai thác dầu khí và cát trắng.

+Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản.

+Khai thác tài nguyên biển hợp lí

 

34

Lịch sử

Ôn tập

34/1

 

 

Địa lí

Ôn tập

34/1

+ĐCND: Không yêu cầu hệ thống, chỉ nêu một vài đặc điềm điểm tiêu biểu, của các thành phố, tên một số d6an tộc, một số HĐSX chính ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên,...

 

35

Lịch sử

Kiểm tra định kì Lịch sử (cuối học kì 2)

35/1

 

 

Địa lí

Kiểm tra định kì Địa lí (cuối học kì 2)

35/1

 

 

 

9. Nội dung chương trình học môn 9: Khoa học lớp 4

 

Tuần/Tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/thời luợng

 

 

1

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Con người cần gì để sống

01/1

-THBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường

 

Trao đổi chất ở người

02/1

 

2

Trao đổi chất ở người (tt)

03/1

 

 

Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường

04/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường

 

3

Vai trò của chất đạm và chất béo

05/1

 

 

Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ

06/1

 

 

4

Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?

07/1

 

 

Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật

08/1

 

 

5

Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn

09/1

 

 

Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn

10/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường

 

6

Một số cách bảo quản thức ăn

11/1

 

 

Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng

12/1

 

 

7

Phòng bệnh béo phì

13/1

 

 

Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa

14/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường

 

8

Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh?

15/1

 

 

Ăn uống khi bị bệnh

16/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường

 

9

Phòng tránh tai nạn đuối nước

17/1

 

 

Ôn tập: Con người và sức khỏe

18/1

 

 

10

Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt)

19/1

 

VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Nước có những tính chất gì?

20/1

 

 

11

Ba thể của nước

21/1

 

 

Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?

22/1

-THBVMT:  Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 

12

Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên

23/1

 

Nước cần cho sự sống

24/1

 

 

13

Nước bị ô nhiễm

25/1

-THBVMT:  Ô nhiểm nguồn nước.

 

Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm

26/1

 

14

Một số cách làm sạch nước

27/1

- THBVMT:  Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước ; bảo vệ bầu không khí THBVMT:

 

Bảo vệ nguồn nước

28/1

-ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.

 

- THBVMT:  Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước ;

 

15

Tiết kiệm nước

29/1

-ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.

- THBVMT:  Bảo vệ , cách thức làm nước sạch , tiết kiệm nước

 

Làm thế nào để biết có không khí?

30/1

THBVMT:  Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 

16

Không khí có những tính chất gì?

31/1

 

Không khí gồm những thành phần nào?

32/1

 

 

17

Ôn tập học kì 1

33/1

- ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.

 

Kiểm tra học kì 1

34/1

 

18

Không khí cần cho sự cháy

35/1

 

 

Không khí cần cho sự sống

36/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến không khí

 

19

Tại sao có gió?

37/1

 

 

Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão

38/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường

 

20

Không khí bị ô nhiễm

39/1

-THBVMT: Ô nhiễm không khí.

 

Bảo vệ bầu không khí trong sạch

40/1

- ĐCND: Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường, bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.

- THBVMT:  Bảo vệ , cách thức bầu không khí

 

21

Âm thanh

41/1

 

 

Sự lan truyền âm thanh

42/1

 

 

22

Âm thanh trong cuộc sống

43/1

-THBVMT:  Mối quan hệ giữa con người với môi trường,Ô nhiểm không khí

 

Âm thanh trong cuộc sống (tt)

44/1

 

23

Ánh sáng

45/1

 

 

Bóng tối

46/1

 

 

24

Ánh sáng cần cho sự sống

47/1

 

 

Ánh sáng cần cho sự sống (tt)

48/1

 

 

25

Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt

49/1

 

 

Nóng lạnh và nhiệt độ

50/1

 

 

26

Nóng lạnh và nhiệt độ (tt)

51/1

 

 

Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt

52/1

 

 

27

Các nguồn nhiệt

53/1

THBVMT:  Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 

Nhiệt cần cho sự sống

54/1

 

28

Ôn tập vật chất và năng lượng

55/1

 

 

Ôn tập vật chất và năng lượng (tt)

56/1

 

 

29

THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Thực vật cần gì để sống?

57/1

 

 

Nhu cầu nước của thực vật

58/1

 

 

30

Nhu cầu chất khoáng của thực vật

59/1

 

 

Nhu cầu không khí của thực vật

60/1

 

 

31

Trao đổi chất ở thực vật

61/1

 

 

Động vật cần gì để sống?

62/1

 

 

32

Động vật cần gì để sống ?

63/1

 

 

Trao đổi chất ở động vật

64/1

 

 

33

Quan hệ thức ăn trong tự nhiên

65/1

 

 

Chuỗi thức ăn trong tự nhiên

66/1

 

 

34

Ôn tập: Thực vật và động vật

67/1

 

 

Ôn tập: Thực vật và động vật (tt)

68/1

 

 

35

Ôn tập học kì 2

69/1

 

 

Kiểm tra học kì 2

70/1



 

 

 

10. Nội dung chương trình học môn 10:  Tin học lớp 4

 

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/thời lượng

 

 

HỌC KÌ I

1

CĐ 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

Bài 1: Những gì em đã biết

2

 

 

2

Bài 2: Các thao tác với thư mục

2

 

 

3

Bài 3: Làm quen với tệp

2

 

 

4

Bài 4: Các thao tác với tệp

2

 

 

5

Bài 5: Sử dụng thiết bị lưu trữ ngoài

1

 

 

Bài 6: Tìm kiếm thông tin từ Internet

1

 

 

6

HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH

Cùng luyện toán với PM 2+2

2

 

 

7-8

CĐ 2: EM TẬP VẼ

Bài 1: Những gì em đã biết

1

 

 

Bài 2: Xoay hình, viết chữ lên hình vẽ

2

 

 

Bài 3: Tìm hiểu thẻ View, thay đổi kích thước trang vẽ

1

 

 

9

 Bài 4: Sao chép màu

2

 

 

10

 Bài 5: Thực hành tổng hợp

2

 

 

11

 Học và chơi cùng MT: Tập vẽ với PM Crayola Art

2

 

 

12

 

CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 1: Những gì em đã biết

2

 

 

13-14-15

 Bài 2: Chỉnh sửa hình, viết chữ lên hình

3

 

 

 Bài 3: Chèn và điều chỉnh trang ảnh trong văn bản

3

 

 

16

ÔN TẬP

Ôn tập học kì I

2

 

 

17

KIỂM TRA

Kiểm tra học kì I

2

 

 

18

CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 4: Chèn và trình bày bảng trong văn bản

2

 

 

HỌC KÌ II

19

CĐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 5: Xử lí một phần văn bản, hình và tranh ảnh

2

 

 

20

Bài 6: Luyện tập tổng hợp

2

 

 

21

HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH

Chỉnh sửa ảnh với PM Fotor

2

 

 

22

CĐ 4: THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU

Bài 1: Những gì em đã biết

2

 

 

23

Bài 2: Sao chép nội dung từ phần mềm khác

2

 

 

24

 Bài 3: Tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu

2

 

 

25

 Bài 4: Tạo hiệu ứng cho hình ảnh trong trang trình chiếu

2

 

 

26

 Bài 5: Thực hành tổng hợp

2

 

 

27

HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH

 Luyện khả năng quan sát với PM The Monkey Eyes

1

 

 

Chơi cờ vua cùng PM Real Chess3D

1

 

 

28

CĐ 5: THẾ GIỚI LOGO

 Bài 1: Bước đầu làm quen với logo

1

 

 

 Bài 2: Các lệnh của logo

1

 

 

29

 Bài 3: Lệnh viết chữ, tính toán

2

 

 

30

 Bài 4: Luyện tập

2

 

 

31

 Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp

2

 

 

32

Bài 6: Luyện tập

2

 

 

33

ÔN TẬP

Ôn tập học kì II

2

 

 

34

KIỂM TRA

Kiểm tra học kì II

2

 

 

35

CỦNG CỐ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC TRONG NĂM

2

 

 

 



11. Nội dung chương trình học môn 11:  Tiếng Anh lớp 4

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

 

Ghi chú

Tên bài học

Tiết học/ thời

lượng

 

 

1

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 1

1

HS chào nhau

 

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 1

2

 

 

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 2

3

 

 

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 2

4

 

 

2

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 3

5

 

 

Unit 1: Nice to meet you again. Lesson 3

6

 

 

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 1

7

HS nói nơi mình ở

 

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 1

8

 

 

3

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 2

9

 

 

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 2

10

 

 

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 3

11

 

 

Unit 2: I'm from Janpan. Lesson 3

12

 

 

4

Unit 3: What day is it today? Lesson 1

13

HS nói các thứ trong tuần

 

Unit 3: What day is it today? Lesson 1

14

 

 

Unit 3: What day is it today? Lesson 2

15

HS nói mình làm những thứ trong tuần

 

Unit 3: What day is it today? Lesson 2

16

 

 

5

Unit 3: What day is it today? Lesson 3

17

 

 

Unit 3: What day is it today? Lesson 3

18

 

 

Unit 4: When's your birthday? Lesson 1

19

HS nói ngày tháng.

 

Unit 4: When's your birthday? Lesson 1

20

 

 

6

Unit 4: When's your birthday? Lesson 2

21

HS giới thiệu ngày sinh của mình

 

Unit 4: When's your birthday? Lesson 2

22

 

 

Unit 4: When's your birthday? Lesson 3

23

 

 

Unit 4: When's your birthday? Lesson 3

24

 

 

7

Unit 5: Can you swim? Lesson 1

25

HS nói mình có thể là gì.

 

Unit 5: Can you swim? Lesson 1

26

 

 

Unit 5: Can you swim? Lesson 2

27

 

 

Unit 5: Can you swim? Lesson 2

28

 

 

8

Unit 5: Can you swim? Lesson 3

29

 

 

Unit 5: Can you swim? Lesson 3

30

 

 

Review 1

31

 

 

Short story

32

 

 

9

Ôn tập

32

 

 

Kiểm tra giữa học kì I

34

 

 

Unit 6: Where's your school? Lesson 1

35

HS giới thiệu địa chỉ của trường mình học.

 

Unit 6: Where's your school? Lesson 1

36

 

 

10

Unit 6: Where's your school? Lesson 2

37

 

 

Unit 6: Where's your school? Lesson 2

38

 

 

Unit 6: Where's your school? Lesson 3

39

 

 

Unit 6: Where's your school? Lesson 3

40

 

 

11

Unit 7: What do you like doing? Lesson 1

41

HS nói mình thích làm gì

 

Unit 7: What do you like doing? Lesson 1

42

 

 

Unit 7: What do you like doing? Lesson 2

43

 

 

Unit 7: What do you like doing? Lesson 2

44

 

 

12

Unit 7: What do you like doing? Lesson 3

45

 

 

Unit 7: What do you like doing? Lesson 3

46

 

 

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1

47

HS nói môn hôm nay mình học

 

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1

48

 

 

13

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2

49

 

 

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2

50

 

 

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3

51

 

 

Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3

52

 

 

14

Unit 9: What are they doing? Lesson 1

53

HS nói bạn mình đang làm gì.

 

Unit 9: What are they doing? Lesson 1

54

 

 

Unit 9: What are they doing? Lesson 2

55

 

 

Unit 9: What are they doing? Lesson 2

56

 

 

15

Unit 9: What are they doing? Lesson 3

57

 

 

Unit 9: What are they doing? Lesson 3

58

 

 

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1

59

HS nói ngày hôm qua mình ở đâu

 

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1

60

 

 

16

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2

61

 

 

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2

62

 

 

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3

63

 

 

Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3

64

 

 

17

Review 2

65

 

 

Short story

66

 

 

Ôn tập

67

 

 

Ôn tập

68

 

 

18

Kiểm tra cuối học kì I

69

 

 

Kiểm tra cuối học kì I

70

 

 

Hoạt động ngoài sách

71

 

 

Hoạt động ngoài sách

72

 

 

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1.     Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủnhiệm).

Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.

Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.

Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; g­ương mẫu trước học sinh, th­ương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.

Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.

Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.

Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.

Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.

2.    Tổ trưởng chuyên môn

Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.

Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổnghợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.

TỔ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Mỷ Tho

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Số lượt truy cập:

Trực tuyến: