HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC 2022-2023
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứThông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo banhành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;
Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-TH,ngày 14 tháng 9 năm 2022 của trường Tiểu học Hòn Tre;
Tổ chuyên môn khối 1,2,3 trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạchdạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối 1, năm học 2022 – 2023, nhưsau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆNCÁC MÔN HỌC, HĐGD:
1.Về đội ngũ giáo viên
Tổkhối gồm có 11 GV, chia ra: 08 GVCN lớp; 01 GV bộ môn (Đạo đức, Tự nhiên và Xãhội), 01 giáo viên GDTC, 01 giáo viên Âm nhạc. Trình độ đào tạo: Đại học 10/11,đạt 90,90%, 01 giáo viên Âm nhạc đang theo học Đại học.
2. Vềtình hình học sinh
Năm học 2022 - 2023, khối1,2&3 có 8 lớp với 233 học sinh, chia ra: 03 lớp 1 với 91 học sinh; 02 lớp2 với 57 học sinh; 03 lớp 3 với 85 học sinh.
Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân29,6 học sinh/lớp).
3. Cơsở vật chất, thiết bị dạy học
Khối 1,2&3 có 8 lớp đượcbố trí 8 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựngthiết bị dạy học và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.
Tuynhiên, hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng họcnên chưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếugiáo viên dạy môn Mĩ thuật.
4. Cácmôn học và hoạt động giáo dụctrong năm học
Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âmnhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạt động trải nghiệm.
Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn).
III.KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HĐGD
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
KHỐI LỚP 1:
1.Môn học, hoạt động giáo dục 1: TIẾNG VIỆT
HỌC KỲI (18 TUẦN)
Tuần, tháng |
Chủ đề | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung nếu có | Ghi chú Tuần/ tiết | |
Tên bài |
Tiết học | ||||
Làm quen | Chào em vào lớp 1 | Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập | 2 |
|
12 |
Làm quen với tư thế đọc, viết, nói, nghe | 2 |
| |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số và dấu thanh; làm quen với bảng chữ cái. | 6 |
| |||
Ôn luyện viết các nét cơ bản và đọc âm | 2 |
| |||
1/9 |
| Bài 1: A a | 2 |
|
12
|
| Bài 2: B b | 2 |
| ||
| Bài 3: C c | 2 |
| ||
| Bài 4: E e Ê ê | 2 |
| ||
| Bài 5: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
2/10 |
| Bài 6: O o | 2 |
| 12 |
| Bài 7: Ô ô | 2 |
| ||
| Bài 8: D d Đ đ | 2 |
| ||
| Bài 9: Ơ ơ | 2 |
| ||
| Bài 10: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết ( 2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
3/10 |
| Bài 11: I i K k | 2 |
| 12 |
| Bài 12: H h L l | 2 |
| ||
| Bài 13: U u Ư ư | 2 |
| ||
| Bài 14: Ch ch Kh kh | 2 |
| ||
| Bài 15: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
4/10 |
| Bài 16: M m N n | 2 |
| 12 |
| Bài 17: G g Gi gi | 2 |
| ||
| Bài 18: Gh gh Nh nh | 2 |
| ||
| Bài 19: Ng ng Ngh ngh | 2 |
| ||
| Bài 20: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
5/10 |
| Bài 21: R r S s | 2 |
| 12 |
| Bài 22: T t Tr tr | 2 |
| ||
| Bài 23: Th th ia | 2 |
| ||
| Bài 24: ua ưa | 2 |
| ||
| Bài 25: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
6/11 |
| Bài 26: Ph ph Qu qu | 2 |
| 12 |
| Bài 27: V v X x | 2 |
| ||
| Bài 28: Y y | 2 |
| ||
| Bài 29: Luyện tập quy tắc chính tả | 2 |
| ||
| Bài 30: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
7/11 |
| Bài 31: an ăn ân | 2 |
| 12 |
| Bài 32: on ôn ơn | 2 |
| ||
| Bài 33: en ên in un | 2 | Có thể kéo dài thời gian nếu cần. | ||
| Bài 34: am ăm âm | 2 |
| ||
| Bài 35: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
8/11 |
| Bài 36: om ôm ơm | 2 |
| 12 |
| Bài 37: em êm im um | 2 | Có thể kéo dài thời gian nếu cần. | ||
| Bài 38: ai ay ây | 2 |
| ||
| Bài 39: oi ôi ơi | 2 |
| ||
| Bài 40: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
9/11 |
| Bài 41: ui ưi | 2 |
| 12 |
| Bài 42: ao eo | 2 |
| ||
| Bài 43: au âu êu | 2 |
| ||
| Bài 44: iu ưu | 2 |
| ||
| Bài 45: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
10/11 |
| Bài 46: ac ăc âc | 2 |
| 12 |
| Bài 47: oc ôc uc ưc | 2 | Có thể kéo dài thời gian nếu cần. | ||
| Bài 48: at ăt ât | 2 |
| ||
| Bài 49: ot ôt ơt | 2 |
| ||
| Bài 50: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
11/12 |
| Bài 51: et êt it | 2 |
| 12 |
| Bài 52: ut ưt | 2 |
| ||
| Bài 53: ap ăp âp | 2 |
| ||
| Bài 54: op ôp ơp | 2 |
| ||
| Bài 55: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
12/12 |
| Bài 56: ep êp ip up | 2 |
| 12 |
| Bài 57: anh ênh inh | 2 |
| ||
| Bài 58: ach êch ich | 2 | Có thể kéo dài thời gian nếu cần. | ||
| Bài 59: ang ăng âng | 2 |
| ||
| Bài 60: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
13/12 |
| Bài 61: ong ông ung ưng | 2 | Có thể kéo dài thời gian nếu cần. | 12 |
| Bài 62: iêc iên iêp | 2 |
| ||
| Bài 63: yêng iêm yên | 2 |
| ||
| Bài 64: iêt yêu iêu | 2 |
| ||
| Bài 65: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt ) | 2 |
| ||
14/12 |
| Bài 66: uôi uôm | 2 |
| 12 |
| Bài 67: uôc uôt | 2 |
| ||
| Bài 68: uôn uông | 2 |
| ||
| Bài 69: ươi ươu | 2 |
| ||
| Bài 70: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt ) | 2 |
| ||
15/1 |
| Bài 71: ươc ươt | 2 |
| 12 |
| Bài 72: ươm ươp | 2 |
| ||
| Bài 73: ươn ương | 2 |
| ||
| Bài 74: oa oe | 2 |
| ||
| Bài 75: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
16/1 |
| Bài 76: oan oăn oat oăt | 2 |
| 12 |
| Bài 77: oai uê uy | 2 |
| ||
| Bài 78: uân uât | 2 |
| ||
| Bài 79: uyên uyêt | 2 |
| ||
| Bài 80: Ôn tập và kể chuyện | 2 |
| ||
| Rèn đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| ||
17/1
18/2 |
| Bài 81: Ôn tập | 2 |
| 12
|
| Bài 82: Ôn tập | 2 |
| ||
| Bài 83: Ôn tập | 2 |
| ||
| Đánh giá cuối học kì 1 | 4 |
| ||
| Tổng kết |
|
|
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - TẬP 2
HỌC KỲ II (17 tuần)
Tuần, tháng |
Chủ đề | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung nếu có | Ghi chú Tiết/tuần | |
Tên bài | Tiết học | ||||
19/2 |
1. Tôi và các bạn | Bài 1:Tôi là học sinh lớp 1 | 4 |
| 12 |
Bài 2: Đôi tai xấu xí | 4 |
| |||
Bài 3: Bạn của gió | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
20/2 | Bài 4: Giải thưởng tình bạn | 4 |
| 12 | |
Bài 5: Sinh nhật của voi con | 4 |
| |||
Ôn Tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
21/2 | 2. Mái ấm gia đình | Bài 1: Nụ hôn trên bàn tay | 4 |
| 12 |
Bài 2: Làm anh | 2 |
| |||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi | 4 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
22/3 | Bài 4: Quạt cho bà ngủ | 2 |
| 12 | |
Bài 5: Bữa cơm gia đình | 4 |
| |||
Bài 6: Ngôi nhà | 2 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
23/3 | 3. Mái trường mến yêu | Bài 1: Tôi đi học | 4 |
| 12 |
Bài 2: Đi học | 2 |
| |||
Bài 3: Hoa yêu thương | 4 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
24/3 | Bài 4: Cây bàng và lớp học | 2 |
| 12 | |
Bài 5: Bác trống trường | 4 |
| |||
Bài 6: Giờ ra chơi | 2 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
25/3 | 4. Điều em cần biết | Bài 1: Rửa tay trước khi ăn | 4 |
| 12 |
Bài 2: Lời chào | 2 |
| |||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà | 4 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
26/3 | Bài 4: Nếu không may bị lạc | 4 |
| 12 | |
Bài 5: Đèn giao thông | 4 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
27/4 | 5. Bài học từ cuộc sống | Bài 1: Kiến và chim bồ câu | 4 |
| 12 |
Bài 2: Câu chuyện của rễ | 2 |
| |||
Bài 3 : Câu hỏi của sói | 4 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
28/4 | Bài 4: Chú bé chăn cừu | 4 |
| 12 | |
Bài 5: Tiếng vọng của núi | 4 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
29/4 | 6. Thiên nhiên kì thú | Bài 1: Loài chim của biển cả | 4 |
| 12 |
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng | 2 |
| |||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh | 4 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
30/4 | Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh | 4 |
| 12 | |
Bài 5: Cây liễu dẻo dai | 4 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
31/5 | 7. Thế giới trong mắt em | Bài 1:Tia nắng đi đâu | 2 |
| 12 |
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 2 |
| |||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu | 4 |
| |||
Bài 4: Hỏi mẹ | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
32/5 | Bài 5: Những cánh cò | 4 |
| 12 | |
Bài 6: Buổi trưa hè | 2 |
| |||
Bài 7: Hoa phượng | 2 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
33/5 | 8. Đất nước và con người | Bài 1: Cậu bé thông minh | 4 |
| 12 |
Bài 2: Lính cứu hỏa | 4 |
| |||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
34/5 | Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa | 2 |
| 12 | |
Bài 5: Nhớ ơn | 2 |
| |||
Bài 6: Du lịch biển Việt nam | 4 |
| |||
Ôn tập | 2 |
| |||
Rèn kỹ năng đọc, viết (2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
35/5 | Ôn tập và đánh giá | Bài 1: Ôn tập | 2 |
| 12 |
Bài 2: Ôn tập | 2 |
| |||
Bài 3: Ôn tập ( Gửi lời chào lớp một) | 2 |
| |||
Ôn tập(2 tiết linh hoạt) | 2 |
| |||
Kiểm tra, đánh giá cuối năm | 4 |
|
2. Môn học, hoạt động giáo dục 2: TOÁN
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú (Tiết/Tuần) | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học | |||
1/9 |
1. Các số từ 0 đến 10
| Bài 1: Các số 0, 1,2,3,4,5(Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 |
2/9 | Bài 2: Các số 6,7,8,9,10 ( Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 | |
3/9 | Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau (Tiết 1,2) | 2 |
|
3 | |
Bài 4: So sánh số( Tiết 1) | 1 |
| |||
4/9 | Bài 4: So sánh số( Tiết 2,3,4) | 3 |
| 3 | |
5/10 | Bài 5: Mấy và mấy( Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 | |
6/10 | Bài 6: Luyện tập chung( Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 | |
7/10 | Bài 6: Luyện tập chung( Tiết 4) | 1
|
| 3 | |
2. Làm quen với một số hình phẳng | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật( Tiết 1,2)
| 2 |
| ||
8/10 | Bài 8: Thực hành, lắp ghép, xếp hình | 2 |
| 3 | |
Bài 9: Luyện tập chung | 1 |
| |||
9/11 | 3. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10(Tiết 1,2,3)
| 3 |
| 3 |
10/11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10(Tiết 4,5,6) | 3 |
|
3 | |
11/11 | Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 | |
12/11 | Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 4,5,6) | 3 |
| 3 | |
13/11 | Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(Tiết 1,2,3) | 3 |
|
3 | |
14/12 | Bài 13: Luyện tập chung(Tiết 1,2,3) | 3 |
| 3 | |
15/12 | 4. Làm quen với một số hình khối | Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật( Tiết 1,2) | 2 |
|
3 |
Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian( Tiết 1) | 1 |
| |||
16/12 | Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian(Tiết 2) | 1 |
|
3 | |
Bài 16: Luyện tập chung | 2 |
| |||
|
5. Ôn tập học kì 1 | Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10(Tiết 1) | 1 |
|
3 |
17/12 | Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10(Tiết 1,2) | 2 |
| ||
18/1 | Bài 19: Ôn tập hình học | 1 |
| 3 | |
Bài 20: Ôn tập chung | 1 |
| |||
Kiểm tra, đánh giá | 1 |
| |||
19/1
|
6. Các số đến 100 | Bài 21: Số có hai chữ số( Tiết 1,2,3) |
3 |
|
|
20/1 | Bài 21: Số có hai chữ số( Tiết 4,5) | 2 |
|
3 | |
Bài 22: So sánh số có hai chữ số (Tiết 1) | 1 |
| |||
21/2
| Bài 22: So sánh số có hai chữ số (Tiết 2,3) | 2 |
|
3 | |
Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100 | 1 |
| |||
22/2 | Bài 24: Luyện tập chung | 2 |
|
3 | |
|
7. Độ dài và đo độ dài
| Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn(Tiết 1) | 1 |
| |
23/2 | Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn(Tiết 2) | 1 |
|
3 | |
Bài 26: Đơn vị đo độ dài(Tiết1, 2) | 2 |
| |||
24/2 | Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài(Tiết1, 2) | 2 |
|
3 | |
Bài 28: Luyện tập chung(Tiết1) | 1 |
| |||
25/3 | Bài 28: Luyện tập chung(Tiết 2) | 1 |
| 3 | |
| 8. Phép cộng, phéptrừ(không nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số(Tiết 1,2) | 2 |
| |
26/3 | Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số(Tiết 1,2) | 2 |
| 3 | |
Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số(Tiết1) | 1 |
| |||
27/3 | Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số(Tiết 2, 3) | 2 |
| 3 | |
Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số( Tiết 1) | 1 |
| |||
28/3 | Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số( Tiết 2 ,3) | 2 |
| 3 | |
Bài 33: Luyện tập chung( Tiết 1 | 1 |
| |||
29/3 | Bài 33: Luyện tập chung(Tiết 2,3, 4) | 3 |
| 3 | |
30/4 |
9. Thời gian. Giờ và lịch | Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ(Tiết 1,2) | 2 |
|
3 |
Bài 35: Các ngày trong tuần(Tiết 1) | 1 | Bài 35: dạy 2 tiết (TL giống sách giáo viên) | |||
31/4 | Bài 35: Các ngày trong tuần(Tiết 2) | 1 |
|
3 | |
Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ(Tiết 1,2) | 2 | Bài 36: dạy 2 tiết (TL giống sách giáo viên) | |||
32/4 | Bài 37: Luyện tập chung(Tiết 1,2) | 2 |
| 3 | |
| 10. Ôn tập cuối năm | Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10(Tiết) | 1 |
| |
33/4 | Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10(Tiết 2,3) | 2 |
|
3 | |
Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100(Tiết 1) | 1 |
| |||
34/5 | Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100(Tiết 1,2) | 2 |
|
3 | |
Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường(Tiết 1) | 1 |
| |||
35/5 | Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường(Tiết 2) | 1 |
|
3 | |
Bài 41: Ôn tập chung | 1 |
| |||
Kiểm tra | 1 |
|
3. Môn học,hoạt động giáo dục 3: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung
| Ghi chú (Tiết/ Tuần) | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1/9
| Chủ đề 1: Chào năm học mới
| Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Khai giảng | 1 | | 3 |
Bài 1: Làm quen với bạn mới | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
2/9
| Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu nội quy nhà trường | 1 | | 3 | |
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 1) | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
3/9
| Sinh hoạt dưới cờ: Nói lời hay - làm việc tốt | 1 | | 3 | |
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 2) | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Làm quen với sinh hoạt Sao Nhi đồng | 1 | | |||
4/9
| Sinh hoạt dưới cờ: Vui trung thu | 1 |
| 3 | |
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 3) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Vui trung thu | 1 |
| |||
5/10 | Chủ đề 2: Em biết yêu thương | Sinh hoạt dưới cờ: Sao Nhi đồng chăm ngoan | 1 | | 3 |
Bài 3: Cảm xúc của em | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần | 1 | | |||
6/10 | Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động nhân đạo | 1 |
| 3 | |
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 1) | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
7/10 | SHDC: Thử làm ca sĩ chào mừng ngày PN VN 20-10 | 1 |
| 3 | |
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 2) | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
8/10 | Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên dương tấm gương Nhi đồng chăm ngoan | 1 | | 3 | |
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 3) | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
9/11 | Chủ đề 3: Truyền thống trường em
| Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu truyền thống nhà trường | 1 | | 3 |
Bài 5: Thân thiện với bạn bè | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
10/11 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Phát động thi đua thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy. | 1 | | 3 | |
Bài 6: Thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
11/11 | SHDC: Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 | | 3 | |
Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 1) | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
12/12
| Sinh hoạt dưới cờ: Trưng bày và giới thiệu sản phẩm ở "Góc tri ân" thầy cô. | 1 |
| 3 | |
Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 2) | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
13/11
| Chủ đề 4: An toàn cho em
| SHDC: Tìm hiểu về quyền và bổn phận của trẻ em. | 1 |
| 3 |
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
14/12
| Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12 | 1 | | 3 | |
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2) | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
15/12
| SH dưới cờ: Diễn đàn phòng chống bạo lực học đường | 1 | | 3 | |
Bài 9: Phòng tránh bị bắt nạt | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
16/12
| Sinh hoạt dưới cờ: An toàn cho nụ cười trẻ thơ | 1 |
| 3 | |
Bài 10: Sử dụng đồ dùng an toàn trong gia đình | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
17/12
| Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu "Nét đẹp tuổi thơ" | 1 | | 3 |
Bài 11: Chân dung của em | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
18/1 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội vì sức khỏe học đường | 1 | | 3 | |
Bài 12: Giữ vệ sinh cá nhân | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
19/1 | Sinh hoạt dưới cờ: Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 |
| 3 | |
Bài 13: Ăn uống hợp lí | 1 |
| |||
| Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| ||
20/1 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội trình diễn thời trang | 1 |
| 3 | |
Bài 14: Sử dụng trang phục hằng ngày | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
21/2 | Chủ đề 6: Vui đón mùa xuân | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội trình diễn thời trang | 1 |
| 3 |
Bài 14: Sử dụng trang phục hằng ngày | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
22/2 | Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ xuân | 1 | | 3 | |
Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng đón Tết ( Tiết 2) | 1 | | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
23/2 | SH dưới cờ: Giao lưu "Đón Tết cổ truyền dân tộc" | 1 | | 3 | |
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 1) | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
24/2 |
| Sinh hoạt dưới cờ: Vui chơi ngày Tết | 1 |
| 3 |
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 2) | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
25/3 | Chủ đề 7: Tham gia hoạt động cộng đồng
| Sinh hoạt dưới cờ: Trò chơi sinh hoạt cộng đồng | 1 |
| 3 |
Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
26/3 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế PN 8-3 | 1 |
| 3 | |
Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 2) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
27/3 | Sinh hoạt dưới cờ: Em làm kế hoạch nhỏ | 1 | | 3 | |
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | 1 | | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 | | |||
28/3 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ phát động phong trào Tuổi hỏ làm việc nhỏ "Nuôi heo đất - Giúp bạn đến trường" | 1 |
| 3 | |
| Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | 1 |
| ||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
29/3 | Chủ đề 8: Quê hương tươi đẹp | Sinh hoạt dưới cờ: Chăm sóc vườn cây nhà trường | 1 |
| 3 |
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
30/4
| Sinh hoạt dưới cờ: Em tập làm hướng dẫn viên du lịch | 1 |
| 3 | |
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
31/4
| Sinh hoạt dưới cờ: Hát ca ngợi cảnh đẹp quê hương | 1 |
| 3 | |
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
32/4 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sách trường em | 1 |
| 3 | |
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 2) | 1 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
33/4 | Chủ đề 9: Em bảo vệ môi trường
| Sinh hoạt dưới cờ: Thân thiện với môi trường | 1 |
| 3 |
Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 1) | 1 |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 |
| |||
34/5 | Sinh hoạt dưới cờ: Mừng Sinh nhật Bác Hồ, mừng Đội ta trưởng thành | 100 |
| 3 | |
Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 2) | 101 |
| |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 102 |
| |||
35/5 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Tổng kết năm học | 103 |
| 3 |
4. Môn học, hoạt động giáo dục 4: TỰ NHIÊNVÀ XÃ HỘI
Tuần, tháng | Chương trình sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung nếu có | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề | Bài học | Tiết học | |||
1/9 | GIA ĐÌNH | Bài 1: Kể về gia đình | 2 |
| 2 |
2/9 | Bài 2: Ngôi nhà của em | 2 |
| 2 | |
3/9 | Bài 3: Đồ dùng trong nhà | 2 |
| 2 | |
4/9 | Bài 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà | 2 |
| 2 | |
5/10 | Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình T1,2 | 2 |
| 2 | |
6/10 | TRƯỜNG HỌC | Bại 5: Ôn tập chủ đề Gia đìnhT3 Bài 6: Lớp học của emT1 | 2 |
| 2 |
7/10 | Bài 6: Lớp học của emT2,3 | 2 |
| 2 | |
8/10 | Bài 7: Cùng khám phá trường học T1,2 | 2 |
| 2 | |
9/11 | Bài 7: cùng khám phá trường học T3 Bài 8: Cùng vui ở trường T1 | 2 |
| 2 | |
10/11 | Bài 8: Cùng vui ở trường T2,3 | 2 |
| 2 | |
11/11 | Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học T1,2 | 2 |
| 2 | |
12/12 | CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG | Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học T3 Bài 10: Cùng khám phá xung quanh T1 | 2 |
| 2 |
13/11 | Bài 10: Cùng khám phá xung quanh T2 Bài 11: Con người nơi em sống T1 | 2 |
| 2 | |
14/12 | Bài 11: Con người nơi em sống T2 Bài 12: Vui đón tết T1 | 2 |
| 2 | |
15/12 | Bài 12: Vui đón tết T2 Bài 13: An toàn trên đường T1 | 2 |
| 2 | |
16/12 | Bài 13: An toàn trên đường T2 Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương T1 | 2 |
| 2 | |
17/12 | Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương T2,3 | 2 |
| 2 | |
18/1 | THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Bài 15: Cây xung quanh emT1,2 | 2 |
| 2 |
19/1 | Bài 15: Cây xung quanh emT3 Bài 16: Chăm sóc vàbảo vệ cây T1 | 2 |
| 2 | |
20/1 | Bài 16: Chăm sóc vàbảo vệ cây T2 Bài 17: Con vật xung quanh em T1 | 2 |
| 2 | |
21/2 | Bài 17: Con vật xung quanh em T2,3 | 2 |
| 2 | |
22/2 | Bài 18: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi | 2 |
| 2 | |
23/2 | Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật T1,2 | 2 |
| 2 | |
24/2 | CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật T3 Bài 20: Cơ thể em T1 | 2 |
| 2 |
25/3 | Bài 20: Cơ thể em T2,3 | 2 |
| 2 | |
26/3 | Bài 21: Các giác quan của cơ thể T1,2 | 2 |
| 2 | |
27/4 | Bài 21: Các giác quan của cơ thể T3 Bài 22: Ăn uống hằng ngày T1 | 2 |
| 2 | |
28/3 | Bài 22: Ăn uống hằng ngày T2 Bài 23 Vận động và nghỉ ngơi T1 | 2 |
| 2 | |
29/3 | Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi T2 Bài 24: Tự bảo vệ mình T1 | 2 |
| 2 | |
30/4 | Bài 24: Tự bảo vệ mình T2 Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe T1 | 2 |
| 2 | |
31/4 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe T2,3 | 2 |
| 2 | |
32/4 | TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 26: Cùng khám phá bầu trời T1,2 | 2 |
| 2 |
33/4 | Bài 26: Cùng khám phá bầu trời T3 Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi T1 | 2 |
| 2 | |
34/5 | Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi T2,3 | 2 |
| 2 | |
35/5 | Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 2 |
| 2 |
5. Môn học,hoạt động giáo dục 5: ĐẠO ĐỨC
Tuần, tháng | Chương trình sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung nếu có | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề | Bài học | Tiết học | |||
1/9 | 1. Tự chăm sóc bản thân | Bài 1: Em giữ sạch đôi tay | 1 |
| 1 |
2/9 | Bài 2: Em giữ sạch răng miệng | 1 |
| 1 | |
3/10 | Bài 3: Em tắm, gội sạch sẽ | 1 |
| 1 | |
4/10 | Bài 4: Em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ | 1 |
| 1 | |
5/10 | 2. Yêu thương gia đình | Bài 5: Gia đình của em | 1 |
| 1 |
6/10 | 3. Quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình | Bài 6: Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị | 1 |
| 1 |
7/11 | Bài 7: Quan tâm, chăm sóc ông bà | 1 |
| 1 | |
8/11 | Bài 8: Quan tâm, chăm sóc cha, mẹ | 1 |
| 1 | |
9/11 | Bài 9: Chăm sóc, giúp đỡ em nhỏ | 1 |
| 1 | |
10/11 | Thực hành kĩ năng giữa kì I | 1 |
| 1 | |
11/11 | 4. Thực hiện nội quy trường, lớp | Bài 10: Đi học đúng giờ | 1 |
| 1 |
12/12 | Bài 11: Học bài và làm bài đầy đủ | 1 |
| 1 | |
13/12 | Bài 12: Giữ trật tự trong trường, lớp | 1 |
| 1 | |
14/12 | Bài 13: Giữ gìn tài sản của trường, lớp | 1 |
| 1 | |
15/12 | Bài 14: Giừ vệ sinh trường, lớp | 1 |
| 1 | |
16/1 | 5. Sinh hoạt nền nếp | Bài 15: Gọn gàng, ngăn nắp | 1 |
| 1 |
17/1 | Bài 16: Học tập, sinh hoạt đúng giờ | 1 |
| 1 | |
18/1 |
| Ôn tập – đánh giá học kì I | 1 |
| 1 |
19/2 | 6. Tự giác làm việc của mình | Bài 17: Tự giác học tập | 1 |
| 1 |
20/2 | Bài 18: Tự giác tham gia các hoạt động ở trường | 1 |
| 1 | |
21/2 | Bài 19: Tự giác làm việc nhà | 1 |
| 1 | |
22/3 |
7. Thật thà | Bài 20: Không nói dối | 1 |
| 1 |
23/3 | Bài 21: Không tự ý lấy đồ và sử dụng đồ của người khác | 1 |
| 1 | |
24/3 | Bài 22: Nhặt được của rơi trả lại người đánh mất | 1 |
| 1 | |
25/3 | Bài 23: Biết nhận lỗi | 1 |
| 1 | |
26/3 |
| Thực hành giữa kì II | 1 |
| 1 |
27/4 |
8. Phòng, tránh tai nạn, thương tích | Bài 24: Phòng, tránh tai nạn giao thông | 1 |
| 1 |
28/4 | Bài 25: Phòng, tránh đuối nước | 1 |
| 1 | |
29/4 | Bài 26: Phòng, tránh bỏng | 1 |
| 1 | |
30/4 | Bài 27: Phòng, tránh thương tích do ngã | 1 |
| 1 | |
31/5 | Bài 28: Phòng, tránh điện giật | 1 |
| 1 | |
32/5 | Bài 29: Phòng, tránh ngộ độc thực phẩm | 1 |
| 1 | |
33/5 | Bài 30: Phòng, tránh xâm hại | 1 |
| 1 | |
34/5 |
| Ôn tập cuối học kì II | 1 |
| 1 |
35/5 | Ôn tập – đánh giá cuối học kì II | 1 |
| 1 |
6.Môn học, hoạt động giáo dục 6: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Tuần,tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú Tiết/tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học | |||
Tuần 1/9 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ
| Bài 1: Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ | 2 tiết |
| 2 |
Tuần 2/9 | Bài 1: Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ | 1 tiết |
|
2 | |
Bài 2: Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số | 1 tiết |
| |||
Tuần 3/9 | Bài 2: Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 4/9 | Bài 2: Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng | 1 tiết |
| |||
Tuần 5/10 | Bài 3: Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 6/10 | Bài 3: Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 4: Động tác quy các hướng | 1 tiết |
| |||
Tuần 7/10 | Bài 4: Động tác quy các hướng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 8/10 | Chủ đề 2: Bài tập thể dục
| Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay | 2 tiết |
| 2 |
Tuần 9/11 | Bài 2: Động tác chân, động tác vặn mình, động tác bụng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 10/11 | Bài 2: Động tác chân, động tác vặn mình, động tác bụng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác điều hòa | 1 tiết |
| |||
Tuần 11/11 | Chủ đề 2: Bài tập thể dục | Bài 3: Động tác phối hợp, động tác điều hòa | 1 tiết |
| 2 |
Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | Bài 1: Vận động của đầu, cổ | 1 tiết |
| ||
Tuần 12/11 | Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 1: Vận động của đầu, cổ | 2 tiết |
| 2 |
Tuần 13/11 | Bài 2: Vận động của tay | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 14/12 | Bài 2: Vận động của tay | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 15/12 | Bài 3: Vận độngcủa chân | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 16/12 | Bài 3: Vận độngcủa chân | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 17/12 | Bài 3: Vận độngcủa chân | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 4: Vận động phối hợp của cơ thể | 1 tiết |
| |||
Tuần 18/1 | (GV tự chọn nội dung)
| Đánh giá cuối học kỳ I | 1 tiết |
| 2 |
Tuần 19/1 |
Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 4: Vận động phối hợp của cơ thể | 2 tiết |
| 2 |
Tuần 20/1 | Bài 4: Vận động phối hợp của cơ thể | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 21/2 | Bài 4: Vận động phối hợp của cơ thể | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 5: Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | 1 tiết |
| |||
Tuần 22/2 | Bài 5: Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 23/2 | Bài 5: Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 24/2 | Bài 5: Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | 1 tiết |
| 2 | |
Thể thao tự chọn./ Chủ đề 1: Môn Bóng rổ | Bài 1: Làm quen với bóng | 1 tiết |
| ||
Tuần 25/3 |
Thể thao tự chọn./ Chủ đề 1: Môn Bóng rổ
| Bài 1: Làm quen với bóng | 2 tiết |
| 2 |
Tuần 26/3 | Bài 1: Làm quen với bóng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 2: Động tác di chuyển không bóng | 1 tiết |
| |||
Tuần 27/3 | Bài 2: Động tác di chuyển không bóng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 28/3 | Bài 2: Động tác di chuyển không bóng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Động tác dẫn bóng | 1 tiết |
| |||
Tuần 29/3 | Bài 3: Động tác dẫn bóng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 30//4 | Bài 3: Động tác dẫn bóng | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 31/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 32/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 2 tiết |
| 2 | |
Tuần 33/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết |
|
2 | |
(GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học | 1 tiết |
|
| |
Tuần 34/5 | (GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học | 1 tiết |
| 2 |
Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ
| 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
| ||
Tuần 35/5 | 1/ Bật xa tại chỗ 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
| 2 | |
1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút ) | 1 tiết |
|
7.Môn học, hoạt động giáo dục 7: ÂM NHẠC
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung nếu có | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học | |||
1/9 | Âm thanh kì diệu | - Thường thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu - Hát: Vào rừng hoa | 1tiết | Tích hợp GDĐP |
1 |
2/9 | - Ôn tập bài hát: Vào rừng hoa - Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi | 1tiết |
|
1 | |
3/9 | - Ôn tập bài hát:Vào rừng hoa - Ôn tập đọc nhạc:Bậc thang Đô-Rê-Mi | 1tiết |
| 1 | |
4/9 | - Ôn tập bài hát:Vào rừng hoa - Ôn tập đọc nhạc:Bậc thang Đô-Rê-Mi | 1tiết |
| 1 | |
5/10 | Việt Nam yêu thương | - Hát: Tổ quốc ta | 1tiết |
| 1 |
6/10 | - Ôn tập bài hát: Tổ quốc ta - Nhạc cụ: Trống con | 1tiết | Tích hợp GDĐP | 1 | |
7/10 | - Nghe nhạc:Bài hát: Quốc ca - Ôn tập Nhạc cụ:Trống con | 1tiết |
| 1 | |
8/10 | - Ôn tập bài hát:Tổ quốc ta | 1tiết |
| 1 | |
9/11 |
Mái trường thân yêu | - Hát: Lớp Một thân yêu | 1tiết |
| 1 |
10/11 | - Ôn tập bài hát:Lớp Một thân yêu - Đọc nhạc: Ban nhạc Đô - Rê - Mi | 1tiết | Tích hợp GDĐP | 1 | |
11/11 | - Ôn tập đọc nhạc: Ban nhạc Đô – Rê - Mi - Nghe nhạc:Những bông hoa những bài ca | 1tiết |
| 1 | |
12/11 | - Ôn tập bài hát:Lớp Một thân yêu - Ôn tập đọc nhạc:Ban nhạc Đô – Rê - Mi | 1tiết |
| 1 | |
13/11 | Vòng tay bè bạn | - Hát: Chào người bạn mới đến | 1tiết |
| 1 |
14/12 | - Ôn tập bài hát: Chào người bạn mới đến - Nhạc cụ: Trống con | 1tiết |
| 1 | |
15/12 | - Thường thức âm nhạc: Trống cái - Nghe nhạc:Vũ khúc thiên nga | 1tiết |
| 1 | |
16/12 | - Ôn tập cuối học kì I | 1tiết |
| 1 | |
17/12 | - Ôn tập cuối học kì I | 1tiết |
| 1 | |
18/1 | - Kiểm tra cuối học kì I | 1tiết |
| 1 | |
19/1 |
Nhịp điệu mùa xuân | - Hát: Xúc xắc xúc xẻ | 1tiết |
| 1 |
20/1 | - Ôn tập bài hát: Xúc xắc xúc xẻ - Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi | 1tiết |
| 1 | |
21/2 | - Ôn tập đọc nhạc:Những người bạn của Đô – Rê – Mi - Thường thức âm nhạc:Nhạc sĩ Vôn-găng A-ma-đớt Mô-da. | 1tiết |
| 1 | |
22/2 | - Ôn tập bài hát:Xúc xắc xúc xẻ | 1tiết |
|
| |
23/2 | Về miền dân ca | - Hát: Gà gáy | 1tiết |
| 1 |
24/2 | - Ôn tập bài hát: Gà gáy - Nhạc cụ: Thanh phách | 1tiết |
| 1 | |
25/3 | - Thường thức âm nhạc:Câu chuyện về thanh phách | 1tiết |
| 1 | |
26/3 | - Ôn tập bài hát:Gà gáy - Nghe nhạc:Bài hát: Lí cây bông | 1tiết |
| 1 | |
27/3 | Gia đình | - Hát: Cây gia đình | 1tiết | Tích hợp GDĐP | 1 |
28/3 | - Ôn tập bài hát: Cây gia đình - Đọc nhạc: Hát cùng Đô- Rê- Mi-Pha-Son | 1tiết |
| 1 | |
29/3 | - Ôn tập đọc nhạc: Hát cùng Đô – Rê – Mi – Pha - Son - Nghe nhạc:Bài hát: Con chim Vành Khuyên | 1tiết |
| 1 | |
30/4 | - Ôn tập bài hát:Cây gia đình | 1tiết |
| 1 | |
31/4 | Vui đón hè | - Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1tiết |
| 1 |
32/4 | - Ôn tập bài hát: Ngôi sao lấp lánh - Nhạc cụ: Trai-eng-gồ | 1tiết |
| 1 | |
33/4 | - Ôn tập cuối năm | 1tiết |
| 1 | |
34/5 | - Ôn tập cuối năm | 1tiết |
| 1 | |
35/5 | - Kiểm tra cuối năm | 1tiết |
| 1 |
8. Mônhọc, hoạt động giáo dục 8: MĨ THUẬT
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1/9 | Mĩ thuật trong nhà trường | Mĩ thuật trong nhà trường | 1 tiết |
| 1 |
2/9 | Sáng tạo từ những chấm màu | 1 tiết |
| 1 | |
3/9 | Sáng tạo từ những chấm màu | 1 tiết |
| 1 | |
4/9 | Sáng tạo từ những chấm màu | 1 tiết |
| 1 | |
5/10 | Nét vẽ của em | Sáng tạo từ những chấm màu | 1 tiết |
| 1 |
6/10 | Nét vẽ của em | 1 tiết |
| 1 | |
7/10 | Nét vẽ của em | 1 tiết |
| 1 | |
8/10 | Nét vẽ của em | 1 tiết |
| 1 | |
9/11 | Sáng tạo từ những hình cơ bản | Sáng tạo từ những hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 |
10/11 | Sáng tạo từ những hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
11/11 | Sáng tạo từ những hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
12/11 | Sáng tạo từ những hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
13/11 |
Màu cơ bản trong mĩ thuật | Màu cơ bản trong mĩ thuật | 1 tiết |
| 1 |
14/12 | Màu cơ bản trong mĩ thuật | 1 tiết |
| 1 | |
15/12 | Màu cơ bản trong mĩ thuật | 1 tiết |
| 1 | |
16/12 | Màu cơ bản trong mĩ thuật | 1 tiết |
| 1 | |
17/12 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
18/1 | Kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
19/1 | Những sáng tạo từ những khối cơ bản | Những sáng tạo từ những khối cơ bản | 1 tiết |
| 1 |
20/1 | Những sáng tạo từ những khối cơ bản. | 1 tiết |
| 1 | |
21/2 | Những sáng tạo từ những khối cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
22/2 | Những sáng tạo từ những khối cơ bản | 1 tiết |
|
| |
23/2 | Hoa, quả
| Hoa, quả | 1 tiết |
| 1 |
24/2 | Hoa, quả | 1 tiết |
| 1 | |
25/3 | - Hoa, quả. | 1 tiết |
| 1 | |
26/3 | -Hoa, quả. | 1 tiết |
| 1 | |
27/3 | Người thân của em | - Người thân của em. | 1 tiết |
| 1 |
28/3 | - Người thân của em | 1 tiết |
| 1 | |
29/3 | - Người thân của em | 1 tiết |
| 1 | |
30/4 | - Người thân của em | 1 tiết |
| 1 | |
31/4 | Em là học sinh lớp 1 | - Em là học sinh lớp 1 | 1 tiết |
| 1 |
32/4 | - Em là học sinh lớp 1 | 1 tiết |
| 1 | |
33/4 | - Em là học sinh lớp 1 | 1 tiết |
| 1 | |
34/5 | - Em là học sinh lớp 1 | 1 tiết |
| 1 | |
35/5 | - Kiểm tra cuối năm | 1 tiết |
| 1 |
IV.TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủnhiệm).
Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.
Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.
Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.
Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.
2. Tổ trưởng chuyên môn
Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học; những vấn đề vướn mắctrong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 1,2,3. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.
Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổng hợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.
TỔ TRƯỞNG
Trương Hoàng Anh Thơ | HIỆU TRƯỞNG
|
- (08/12/2023 08:34:00 PM) - KẾ HOẠCH KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI 2023-2024)
- (08/12/2023 08:25:00 PM) - THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024)
- (11/10/2023 08:10:00 AM) - QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông)
-
-
THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024
-
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 Năm học 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5 Năm học 2022 - 2023
-
-
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1 NĂM HỌC 2022-2023
-
-
Phụ lục 1.2: Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học.
-
-
-
-
Phụ lục 1.1. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 3 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
PHỤ LỤC SỐ LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
-
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 môn tiếng Anh trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 2 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
-
-
-
Số lượt truy cập:
Trực tuyến: