HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
NĂM HỌC 2022-2023
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứThông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo banhành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;
Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-THngày 14 tháng 9 năm 2022, của trường Tiểu học Hòn Tre;
Tổ chuyên môn khối 1,2,3 trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạchdạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối 3, năm học 2022 – 2023, nhưsau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆNCÁC MÔN HỌC, HĐGD:
1.Về đội ngũ giáo viên
2. Vềtình hình học sinh
Năm học 2022 - 2023, khối1,2&3 có 8 lớp với 233 học sinh, chia ra: 03 lớp 1 với 91 học sinh; 02 lớp2 với 57 học sinh; 03 lớp 3 với 85 học sinh.
Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân29,6 học sinh/lớp).
3. Cơsở vật chất, thiết bị dạy học
Khối 1,2&3 có 8 lớp đượcbố trí 8 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựngthiết bị dạy học và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.
Tuynhiên, hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng họcnên chưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếugiáo viên dạy môn Mĩ thuật.
4. Cácmôn học và hoạt động giáo dụctrong năm học
Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âmnhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạt động trải nghiệm.
Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn).
III.KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HĐGD
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Tuần/ Tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
|
| ||||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học |
|
|
| |||
HỌC KÌ I | ||||||||
1/9 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ | BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI | 3 tiết |
| 7 |
| ||
Đọc: Ngày gặp lại
|
1,5 tiết | - Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu) - Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 1: Khám phá bản thân) - ĐDDH: Chuẩn bị video về một số cách chào hỏi thầy cô, bạn bè trong trường, Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Mùa hè của em | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số |
|
| ||||
Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | 1 tiết | - ĐDDH: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của trẻ trong kì nghỉ hè Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Về tăm quê
| 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | 0,5 tiết | |
| |||||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 1 tiết | |
| |||||
2/9 |
| BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Cánh rừng trong nắng
| 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Lần đầu ra biển | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Đọc mở rộng: | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | 1 tiết | Tích hợp mĩ thuật (Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình) Tích hợp BVMT: Giáo dục và hướng dẫn các em về các hoạt động vệ sinh nhà cửa, vứt rác đúng nơi quy định. |
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | 1 tiết |
| ||||||
3/9 |
| BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Nhật kí tập bơi | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Một buổi tập luyện | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng video các bước viết chữ B |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Tập nấu ăn | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa B, C | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | 1 tiết | |
| |||||
4/9 | BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Mùa hè lấp lánh | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số, chuẩn bị thêm một số tranh ảnh, video về các loài cây trình chiếu trên powpoint. |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Tạm biệt mùa hè | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng Video về cầu thủ đá bóng |
| |||||
Đọc mở rộng | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | 1 tiết | - ĐDDH: Chuẩn bị một số trò chơi dân gian như bịt mắt bắt dê, nu na nu nống,… |
| |||||
5/10 | CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG | BÀI 9: Đi học vui sao | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Đi học vui sao | 1,5 tiết | Tích hợp môn mĩ thuật (Chủ đề 9: Thầy cô của em) Tích hợp đạo đức (Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè) |
| |||||
Nói và nghe: Tới lớp tới trường | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nhớ - viết: Đi học vui sao | 1 tiết | |
|
| ||||
BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Con đường tới trường | 1,5 tiết | - ĐDDH: Thời khóa biểu của lớp học |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | 0,5 tiết | |
| |||||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | 1 tiết | |
| |||||
6/10 | BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Lời giải toán đặc biệt | 1,5tiết | - ĐDDH: Tranh trong sách học sinh được trình chiếu trên Powpoint |
| |||||
Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Bài tập làm văn | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng danh sách học sinh của lớp |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Luyện viết đơn | 1 tiết | |
| |||||
7/10 | BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO | 3 tiết | | 14 |
| |||
Đọc: Bàn tay cô giáo | 1,5 tiết | - Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Trường học hạnh phúc) - Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu) |
| |||||
Nói và nghe: Một giờ học thú vị | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Cuộc họp của chữ viết | 1,5 tiết | - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường: sau mỗi tiết học vẽ và các buổi học, vệ sinh sạch sẽ chỗ ngồi, vứt rác vào thùng rác |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | 0,5 tiết | |
| |||||
Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | 1 tiết | |
| |||||
8/10 | BÀI 15: THƯ VIỆN | 3 tiết | |
| ||||
Đọc: Thư viện | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở đằng Tây! | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Thư viện | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Ngày em vào đội | 1,5 tiết | - Tích hợp môn đạo đức (Chủ đề 5: bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình) |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Luyện viết thông báo | 1 tiết | |
| |||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | | 7 |
| ||||
9/11 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | 1 tiết | |
| ||||
Ôn tập giữa học kì 1(T2) | 1 tiết | |
| |||||
Ôn tập giữa học kì 1(T3) | 1 tiết | |
| |||||
Ôn tập giữa học kì 1(T4) | 1 tiết | |
| |||||
Ôn tập giữa học kì 1(T5) | 1 tiết | |
| |||||
Ôn tập giữa học kì 1(T6) | 1 tiết | |
| |||||
Ôn tập giữa học kì 1(T7) | 1 tiết | |
| |||||
10/11 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. | BÀI 17: NGƯỠNG CỬA | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Ngưỡng cửa | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Em yêu trường em) |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | 1 tiết | - ĐDDH: Mũ có gắn hình các con vật để học sinh kể lại câu chuyện, đóng vai vào các nhân vật |
| |||||
BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Món quà đặc biệt | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Em yêu trường em) - ĐDDH: Chuẩn bị thêm bài thơ: “Tình bạn” - tác giả: Trần Thị Hương |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa G, H | 0,5 tiết |
|
|
| ||||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | 1 tiết | |
| |||||
11/11 | BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Khi cả nhà bé tí | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Những người yêu thương | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | 1,5 tiết | - ĐDDH: Video về nhím nâu |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | 1 tiết | |
| |||||
12/11 | BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Tia nắng bé nhỏ | 1,5 tiết | - ĐDDH: Hình ảnh, video về tia nắng |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. |
| |||||
Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Để cháu năm tay ông | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa I, K | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | 1 tiết | |
| |||||
13/11 | BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Tôi yêu em tôi | 1,5 tiết | - ĐDDH: Tranh ảnh minh họa bài thơ, các bài hát về anh chị em |
| |||||
Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | 1.5 tiết |
|
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | 1 tiết | |
| |||||
14/12 | CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH | BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Những bậc đá chạm mây. | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Những bậc đá chạm mấy | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Đi tìm mặt trời. | 1,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa L | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | 1 tiết | |
| |||||
15/12 | BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Những chiếc áo ấm | 1,5 tiết | - Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 5:Gia đình thân thương) - Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 6: Gia đình yêu thương) |
| |||||
Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Trong vườn | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Con đường của bé. | 1,5 tiết |
|
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | 1 tiết | |
|
| ||||
16/12 | BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Gió | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Những ngọn hải đăng | 1,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa M, N | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Luyện viết thư | 1 tiết |
|
| |||||
17/12 | BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Người làm đồ chơi | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 32: CÂY BÚT THẦN | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Cây bút thần | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết thư cho bạn. | 1 tiết |
|
| |||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 7 tiết | | 7 |
| ||||
18/1 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| ||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết |
|
| |||||
1 Tuần hoạt động khác |
|
| ||||||
HỌC KÌ 2 |
|
| ||||||
19/1 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN | BÀI 1: BẦU TRỜI | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Bầu trời | 1,5 tiết | - Tích hợp môn Mĩ thuật (Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống, Chủ đề 4: Nhũng mảng màu yêu thích) - Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời) - Tích hợp môn Âm nhạc (Chủ đề 5: Mùa xuân) - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 2: MƯA | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Mưa | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số - BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường (bảo vệ nguồn nước sạch) để các sinh vật như cá, tôm, các loại cây vùng đất Cửu Long nói riêng có thể sinh sống. |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời
| 1 tiết | |
| |||||
20/1 | BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Cóc kiện trời | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Những cái tết đáng yêu | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc (Chủ đề 5: Mùa xuân) - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số - Giáo dục địa phương: kể tên một số lễ hội, hoạt động trong ngày tết. |
|
| ||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |
| |||||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây | 1 tiết | |
| |||||
21/2 | BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Ngày hội rừng xanh | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Rừng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 6: CÂY GẠO | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Cây gạo | 1,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa P, Q | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | 1 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
22/2 | BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Mặt trời xanh của tôi | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số - Giáo dục học sinh tình yêu đối với người nông dân, thấu hiểu dược sự vất vả của mọi người từ đó biết yêu quý họ và quý trọng từng hạt gạo |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | 0,5 tiết | ĐDDH:Sử dụng học liệu hành trang số. |
|
| ||||
Viết: Nhớ - viết: Mặt trời xanh của tôi | 1 tiết |
|
|
| ||||
BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN | 4 tiết | |
|
| ||||
Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | 1,5 tiết | - ĐDDH: Hình ảnh cây tre ở làng quê |
|
| ||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | 1 tiết | |
| |||||
23/2 | CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 1,5 tiết | Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 4: Thực vật và động vật) - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Học từ bạn | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Quả hồng của thỏ con | 1,5 tiết | - Tích hợp môn Âm nhạc (Chủ đề 7: Những con vật xung quanh) - ĐDDH: Video về thế giới loài vật. |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa R, S | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | 1 tiết | |
| |||||
24/2 | BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Chuyện bên cửa sổ | 1,5 tiết | - ĐDDH: Vật thật: Cây thì là |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Tay trái và tay phải | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | 1 tiết |
|
|
| ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc.
| 1 tiết
| |
| |||||
25/3 | BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Mèo đi câu cá | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Cùng vui làm việc | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 14: HỌC NGHỀ | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Học nghề | 1,5 tiết | BVMT: GD học sinh không ngắt lá, bẻ cành, hái hoa, biết chăm sóc cây xanh. |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Dấu gạch gang. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình
| 1 tiết | |
| |||||
26/3 | BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP? | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc (Chủ đề 7: Những con vật xung quanh) - ĐDDH: Video về sao biển BVMT: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ môi trường, giúp cho môi trường xanh-sạch-đẹp |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | 1 tiết |
|
| |||||
BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY. | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: A lô, tớ đây. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết thư điện tử | 1 tiết | |
|
| ||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 | 7 tiết | | 7 |
| ||||
27/3 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | 1 tiết |
|
| ||||
Ôn tập giữa học kì 2(T2) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập giữa học kì 2(T3) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập giữa học kì 2(T4) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập giữa học kì 2(T5) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập giữa học kì 2(T6) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập giữa học kì 2(T7)
| 1 tiết |
|
| |||||
|
| |||||||
28/3 | CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM
| BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ? | 3 tiết | | 7 |
| ||
Đọc: Đất nước là gì? | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Bàn em | 1 tiết | - ĐDDH: Câu chuyện “Lớp học viết thư” và bốn bức tranh kèm theo gợi ý |
| |||||
BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Núi quê tôi | 1,5 tiết | - Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương “Chủ đề 6: Công việc của các thành viên trong trường em” giúp học sinh biết công việc hằng ngày của cán bộ thư viện,… |
| |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | 1 tiết | |
| |||||
29/3 | BÀI 19: SÔNG HƯƠNG | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Sông Hương | 1,5 tiết | - ĐDDH: Hình ảnh của con hà mã |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Tiếng nước mình. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
|
| ||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | 1 tiết | |
| |||||
30/4 | BÀI 21: NHÀ RÔNG | 3 tiết | |
|
| |||
Đọc: Nhà rông | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Quê hương em. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Nhà rông | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | 1,5 tiết | Video |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa Y | 0,5 tiết | |
| |||||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | 1 tiết | |
| |||||
31/4 | BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG | 3 tiết | | 7 |
| |||
Đọc: Hai Bà Trưng. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI. | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Cùng bác qua suối. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | 1 tiết | |
| |||||
32/4 | CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH | BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM - PICH | 3 tiết | | 21 |
| ||
Đọc: Ngọn lửa ô – lim - pích | 1,5 tiết |
|
| |||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim - pích | 1 tiết | - ĐDDH: Câu chuyện kết hợp với hình ảnh Thánh Gióng |
| |||||
BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA. | 4 tiết | |
|
| ||||
Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Tranh ảnh, video về cảnh đẹp các danh lam thắng cảnh của đất nước ta. - Tích hợp nội dung giáo dục địa phương” Chủ đề 2: Danh lam thắng cảnh và môi trường quê em”. Ngoài các cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước Việt Nam, Giáo viên kết hợp giáo dục và cung cấp thêm kiến thức về cảnh đẹp tại địa phương mình. Ví dụ: Hồ Cấm Sơn- Lục Ngạn; Núi Y Sơn- Hòa Sơn, … |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q (kiểu 2) | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết một bản tin. | 1 tiết | |
| |||||
33/4 | BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ | 3 tiết | |
| ||||
Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | 1,5 tiết | - Giáo dục an ninh quốc phòng (tôn trọng chủ quyền biển đảo quê hương) - BVMT: Giữ gìn vệ sinh môi trường biển đảo (Khi đi du lịch thì không vứt rác trên các bãi biển, không làm ô nhiễm nguồn nước) |
| |||||
Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT. | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | 1,5 tiết | - ĐDDH: Video về quần đảo Trường Sa, về cuộc sống của các chú hải quân |
| |||||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |
| |||||
34/5 | BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH. | 3 tiết | |
| ||||
Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1,5 tiết | Video |
| |||||
Nói và nghe: Người nổi tiếng. | 0,5 tiết |
|
| |||||
Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1 tiết | |
| |||||
BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG | 4 tiết | |
| |||||
Đọc: Một mái nhà chung | 1,5 tiết | Tích hợp môn Đạo đức (Chủ đề 1: Quê hương em) |
| |||||
Viết: Ôn chữ hoa M, N, V (kiểu 2) | 0,5 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | 1 tiết |
|
| |||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | 1 tiết | |
| |||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | 7 tiết | | 7 |
| ||||
35/5 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | 1 tiết |
|
| ||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | 1 tiết |
|
| |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) | 1 tiết |
|
| |||||
|
| |||||||
2. MÔN:TOÁN
Tuần/ tháng
| Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
| ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ | Số Tiết/ tuần | ||
TUẦN 1/9 | CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết) | 90 |
| 5 |
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 | 2 tiết |
| |||
| 1 |
| |||
| 2 |
| |||
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | 2 tiết |
| |||
| 3 |
| |||
| 4 |
| |||
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ | 2 tiết |
| |||
| 5 |
| |||
TUẦN 2/9 |
| 6 |
| 5 | |
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 | 2 tiết |
| |||
| 7 |
| |||
| 8 |
| |||
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 | 2 tiết |
| |||
| 9 |
| |||
| 10 |
| |||
TUẦN 3/9 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | 2 tiết |
| 5 | |
| 11 |
| |||
| 12 |
| |||
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết |
| |||
| 13 |
| |||
| 14 |
| |||
Bài 8. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 15 |
| |||
TUẦN 4/9 |
| 16 |
| 5 | |
| 17 |
| |||
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 | 2 tiết |
| ||
| 18 |
| |||
| 19 |
| |||
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 | 2 tiết |
| |||
| 20 |
| |||
Tuần 5/10 |
| 21 |
| 5 | |
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 | 2 tiết |
| |||
| 22 |
| |||
| 23 |
| |||
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 | 3 tiết |
| |||
| 24 |
| |||
| 25 |
| |||
TUẦN 6/10 |
| 26 |
| 5 | |
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | 2 tiết |
| |||
| 27 |
| |||
| 28 |
| |||
Bài 14. Một phần mấy | 2 tiết |
| |||
| 29 |
| |||
| 30 |
| |||
TUẦN 7/10 | Bài 15. Luyện tập chung | 2 tiết |
| 5 | |
| 31 |
| |||
| 32 |
| |||
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI | Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | 2 tiết |
| ||
| 33 |
| |||
| 34 |
| |||
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn | 1 tiết |
| |||
| 35 |
| |||
TUẦN 8/10 | Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông | 1 tiết |
| 5 | |
| 36 |
| |||
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết |
| |||
| 37 |
| |||
| 38 |
| |||
| 39 |
| |||
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | 2 tiết |
| |||
| 40 |
| |||
TUẦN 9/11 |
| 41 |
| 5 | |
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | 1 tiết |
| |||
| 42 |
| |||
Bài 22. Luyện tập chung | 2 tiết |
| |||
| 43 |
| |||
| 44 |
| |||
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100 | Ôn tập và kiểm tra đánh giá | 45 |
| ||
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số | 2 tiết |
| 5 | ||
| 46 |
| |||
Tuần 10/11 |
| 47 |
| ||
Bài 24. Gấp một số lên một số lần | 2 tiết |
| |||
| 48 |
| |||
| 49 |
| |||
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư | 2 tiết |
| |||
| 50 |
| |||
| 51 |
| 5 | ||
Tuần 11/11 | Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết |
| ||
| 52 |
| |||
| 53 |
| |||
| 54 |
| |||
Bài 27. Giảm một số đi một số lần | 2 tiết |
| |||
| 55 |
| |||
TUẦN 12/11 |
| 56 |
| 5 | |
Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính | 2 tiết |
| |||
| 57 |
| |||
| 58 |
| |||
Bài 29. Luyện tập chung | 2 tiết |
| |||
| 59 |
| |||
| 60 |
| |||
TUẦN 13/11 | CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ. | Bài 30. Mi – li - mét | 2 tiết |
| 5 |
| 61 |
| |||
| 62 |
| |||
Bài 31. gam | 1 tiết |
| |||
| 63 |
| |||
Bài 32. Mi – li - lít | 1 tiết |
| |||
| 64 |
| |||
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ | 1 tiết |
| |||
| 65 |
| |||
TUẦN 14/12 | Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C | 2 tiết |
| 5 | |
| 66 |
| |||
| 67 |
| |||
Bài 35. Luyện tập chung | 2 tiết |
| |||
| 68 |
| |||
| 69 |
| |||
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 | Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. | 2 tiết |
| ||
| 70 |
| |||
TUẦN 15/12 |
| 71 |
| 5 | |
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số | 2 tiết |
| |||
| 72 |
| |||
| 73 |
| |||
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | 4 tiết |
| |||
| 74 |
| |||
| 75 |
| |||
TUẦN
16/12 |
| 76 |
| 5 | |
| 77 |
| |||
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | 2 tiết |
| |||
| 78 |
| |||
| 79 |
| |||
Bài 40. Luyện tập chung | 2 tiết |
| |||
| 80 |
| |||
TUẦN
17/12 |
| 81 |
| 5 | |
| Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 | 3 tiết |
| ||
| 82 |
| |||
| 83 |
| |||
| 84 |
| |||
Bài 42. Ôn tập biểu thức số | 2 tiết |
| |||
| 85 |
| |||
TUẦN
18/12 |
| 86 |
| 5 | |
Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết |
| |||
| 87 |
| |||
| 88 |
| |||
Bài 44. Ôn tập chung | 2 tiết |
| |||
| 89 |
| |||
| 90 |
| |||
| Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết |
| ||
1 tuần |
| HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ |
|
|
|
TUẦN 19/1 |
| Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết |
|
| 5 |
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 | 3 tiết |
| ||
| 91 |
| |||
| 92 |
| |||
| 93 |
| |||
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 | 2 tiết |
| |||
| 94 |
| |||
| 95 |
| |||
TUẦN 20/1 | Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã | 2 tiết |
|
| |
| 96 |
| |||
| 97 |
| |||
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | 1 tiết |
| |||
| 98 |
| |||
Bài 49. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 99 |
| |||
| 100 |
| |||
TUẦN 21/2 |
| 101 |
| 5 | |
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG | Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết |
| ||
| 102 |
| |||
| 103 |
| |||
| 104 |
| |||
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông | 2 tiết |
| |||
| 105 |
| |||
TUẦN 22/2 |
| 106 |
| 5 | |
Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật | 3 tiết |
| |||
| 107 |
| |||
| 108 |
| |||
| 109 |
| |||
Bài 53. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 110 |
| |||
TUẦN 23/2 |
| 111 |
| 5 | |
| 112 |
| |||
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG PHẬM VI 10 000 | Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 | 2 tiết |
| ||
| 113 |
| |||
| 114 |
| |||
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 | 2 tiết |
| |||
| 115 |
| |||
TUẦN 24/2 |
| 116 |
| 5 | |
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết |
| |||
| 117 |
| |||
| 118 |
| |||
| 119 |
| |||
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết |
| |||
| 120 |
| |||
TUẦN 25/3 |
| 121 |
| 5 | |
| 122 |
| |||
Bài 58. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 123 |
| |||
| 124 |
| |||
| 125 |
| |||
TUẦN 26/3 |
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ ĐẾN 100 000 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 | 4 tiết |
| |
| 126 |
| |||
| 127 |
| 5 | ||
| 128 |
| |||
| 129 |
| |||
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 | 2 tiết |
| |||
| 130 |
| |||
TUẦN 27/3 |
| 131 |
| 5 | |
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | 1 tiết |
| |||
| 132 |
| |||
Bài 62. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 133 |
| |||
| 134 |
| |||
| 135 |
| |||
TUẦN 28/3 |
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 | 2 tiết |
| 5 |
| 136 |
| |||
| 137 |
| |||
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết |
| |||
| 138 |
| |||
| 139 |
| |||
Bài 65. Luyện tập chung | 1 tiết |
| |||
| 140 |
| |||
TUẦN 29/3 |
CHỦ ĐỀ 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG NĂM , TIỀN VIỆT NAM | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | 2 tiết |
| 5 |
| 141 |
| |||
| 142 |
| |||
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch | 2 tiết |
| |||
| 143 |
| |||
| 144 |
| |||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 2 tiết |
| |||
| 145 |
| |||
TUẦN 30/4 |
| 146 |
| 5 | |
Bài 69. Luyện tập chung | 3 tiết |
| |||
| 147 |
| |||
| 148 |
| |||
| 149 |
| |||
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 3 tiết |
| ||
| 150 |
| |||
TUẦN 31/4 |
| 151 |
| 5 | |
| 152 |
| |||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết |
| |||
| 153 |
| |||
| 154 |
| |||
| 155 |
| |||
TUẦN 32/4 | Bài 72. Luyện tập chung | 2 tiết |
| 5 | |
| 156 |
| |||
| 157 |
| |||
CHỦ ĐỀ 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu | 3 tiết |
| ||
| 158 |
| |||
| 159 |
| |||
| 160 |
| |||
TUẦN 33/4 | Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện | 1 tiết |
| 5 | |
| 161 |
| |||
Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu. | 2 tiết |
| |||
| 162 |
| |||
| 163 |
| |||
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 2 tiết |
| ||
| 164 |
| |||
| 165 |
| |||
TUẦN 34/5 | Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết |
| 5 | |
| 166 |
| |||
| 167 |
| |||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | 3 tiết |
| |||
| 168 |
| |||
| 169 |
| |||
| 170 |
| |||
TUẦN 35/5 | Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết |
| 5 85 | |
| 171 |
| |||
| 172 |
| |||
Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 tiết |
| |||
| 173 |
| |||
Bài 81. Ôn tập chung | 2 tiết |
| |||
| 174 |
| |||
| 175 |
| |||
Kiểm tra cuối năm học | 1 tiết |
|
3. ĐẠO ĐỨC
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Số tiết/Tuần | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1+2/9 | CHỦ ĐỀ 1: EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM | Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca | 1,2 | | 2 |
3+4/9 | Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1,2 | | 2 | |
5+6/10 | Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng | 3
1 |
| 2 | |
7+8/10 | QUAN TÂM HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG | Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng | 2,3 |
| 2 |
9/11 | Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng | 4 |
| 1 | |
10/11 | ÔN TẬP GIỮ HỌC KÌ 1 | Thực hành giữa học kì I | 1 |
| 1 |
11/11 | HAM HỌC HỎI | Bài 4: Ham học hỏi | 1 |
| 1 |
12/11 | Bài 4: Ham học hỏi | 2 | , | 1 | |
13/11 | Bài 4: Ham học hỏi | 3 |
| 1 | |
14/12 | Bài 5: Giữ lời hứa | 1 |
| 1 | |
15/12 | GIỮ LỜI HỨA | Bài 5: Giữ lời hứa | 2 |
| 1 |
16/12 | Bài 5: Giữ lời hứa | 3 | . | 1 | |
17/12 | Ôn tập | 1 | | 1 | |
18/1 | ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 | Thực hành rèn kĩ năng | 1 |
| 1 |
19/1 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ | Bài 6: Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 |
| 1 |
20/1 | Bài 6: Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 2 |
| 1 | |
21/1 | Bài 6: Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 3 | . | 1 | |
22/2 | KHÁM PHÁ BẢN THÂN | Bài 7: Khám phá bản thân | 1 |
| 1 |
23/2 | Bài 7: Khám phá bản thân | 2 |
| 1 | |
24/2
| Bài 7: Khám phá bản than
| 3 |
| 1 | |
25/3 | Bài 7: Khám phá bản than | 4 |
| 1 | |
26/3 | Bài 7: Khám phá bản thân | 5 |
| 1 | |
27/3 | ÔN TẬP GIỮA HKII | Thực hành rèn kĩ năng | 1 |
| 1 |
28/3 | XỬ LÝ BẤT HÒA VỚI BẠN BÈ | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 |
| 1 |
29/3 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè | 2 |
| 1 | |
30/4 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè | 3 |
| 1 | |
31/4 | TUÂN THỦ QUY TẮC AN TOÀN GIÁO THÔNG | Bài 9: Đi bộ an toàn | 1 |
| 1 |
32/4 | Bài 9: Đi bộ an toàn | 2 |
| 1 | |
33/4 | Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 1 |
| 1 | |
34/5 | Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 2 |
| 1 | |
35/5 | Thực hành rèn kĩ năng | 1 |
|
|
4. Môn học, hoạt động giáo dục 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Số tiết/Tuần |
| ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
| |||
1/9
| CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH
| Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1,2 | | 2 |
|
2/9 | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà.
| 3 1 |
| 2 | ||
3/9 | Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà | 2 1 |
| 2
| ||
4/9 | Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình | 2 1 |
| 2 | ||
5/10 | Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng | 2 1
|
| 2
| ||
6/10 | Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng Bài 6: Truyền thống trường em | 2 1 |
| 2
| ||
7/10 | CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC
| Bài 6: Truyền thống trường em Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 2 1 |
| 2
| |
8/10 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 2,3
| | 2
| ||
9/10 | Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
1,2 |
| 2 |
| |
10/11 | CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1,2 |
| 2
| |
11 /11 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 3 1 |
| 2 |
| |
12/11 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
2,3 |
| 2
| ||
13/11 | Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 1,2
|
| 2
| ||
14/11 | Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 1,2 |
| 2 | ||
15/12 | CHỦ ĐỀ 4: TV& ĐV
| Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
1,2 |
| 2
| |
16/12 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
3 1 | | 2
| ||
17/12 | Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật Ôn tập
| 2 1 |
| 2 | ||
18/12
| Ôn tâp kĩ năng | 1,2
|
| 2 | ||
19/1 | ||||||
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1,2 |
| 2 |
| ||
20/1 |
| Bài 15: Một số bộ phận | 3 1 |
| 2 | |
của động vật và chức năng của chúng Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | ||||||
21/1 | Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 2 1 |
| 2 |
| |
22/2 | Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật Bài 18: Cơ quan tiêu hóa | 2 1 |
| 2 | ||
23/2 |
CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 18: Cơ quan tiêu hóa Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 2 1 |
| 2 | |
24/2 | Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa Bài 20: Cơ quan tuần hoàn | 2
1 |
| 2 | ||
25/3 | Bài 20: Cơ quan tuần hoàn Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 2 1 |
| 2
| ||
26/3 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn Bài 22: Cơ quan thần kinh | 2 1 |
| 2
| ||
27/3 | Bài 22: Cơ quan thần kinh Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
2 1 |
| 2 |
| |
28/3 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe
| 2 1 |
| 2 |
| |
29/3 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe Bài 26: Xác định các phương trong không gian | 1 1
|
| 2 | ||
30/4 | CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 26: Xác định các phương trong không gian Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. | 2 1 |
| 2
| |
31/4 | Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. Bài 28: Bề mặt trái đất | 2 1
|
| 2 | ||
32/4 | Bài 28: Bề mặt trái đất Bài 28: Bề mặt trái đất
| 2 3
|
| 2
| ||
33/4 | Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 1,2
|
| 2
| ||
34/5
| Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời Ôn tập
|
1,2 |
| 2 |
| |
35/5 | Kiểm tra kĩ năng | 1,2 |
| 2 |
|
5. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tuần/ tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
| |||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ |
| SỐ TIẾT/TUẦN | ||
1/9 | CHỦ ĐỀ 1: TỰ GIỚI THIỆU VỀ MÌNH | Bài 1: Chân dung em – Nét riêng mỗi người. | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chân dung em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nét riêng của mỗi người. |
|
|
| |||
2/9 | Bài 2: Sở thích của em- tài năng học trò | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ theo sở thích. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Sở thích của em |
|
| ||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: tài năng học trò. |
|
| ||||
3/9 | Bài 3: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn – Sản phẩm theo sở thích. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tài năng của học trò |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sản phẩm theo sở thích. |
|
|
| |||
4/9 | Bài 4: Đọc sách theo sở thích- danh mục theo sở thích. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Giới thiệu sản phẩm của các câu lạc bộ |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đọc sách theo sở thích |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Danh mục sách theo sở thích. |
| |
| |||
5/10 | Bài 5: Thời gian biểu của em- quý trọng thời gian. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Đêm hội trăng rằm |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thời gian biểu của em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Quý trọng thời gian. |
| |
| |||
6/10 | CHỦ ĐẾ 2: Rèn nếp sống | Bài 6: Cuốn sổ nhắc việc – làm việc theo kế hoạch | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Sách bút thân yêu. |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cuốn sổ nhắc việc |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Làm việc theo kế hoạch |
| |
| |||
7/10 | Bài 7: Ứng xử với đồ cũ – Phân loại đồ cũ | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ trao đổi đồ dùng đồ chơi. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: ứng xử với đồ cũ |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phân loại đồ cũ. |
| |
| |||
8/10 | Bài 8: Người tiêu dùng thông minh – Cũ mà vẫn tốt. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội tiêu dùng thông minh |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Người tiêu dùng thông minh. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cũ mà vẫn tốt. |
|
|
| |||
9/11 | CHỦ ĐẾ 3:Em yêu trường em | Bài 9: Lớp học của em – Lớp học thân thương | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào xây dựng tủ sách lớp học. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học của em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề : Lớp học thân thương. |
| |
| |||
10/11 | Bài 10: Bảo vệ tình bạn – Chúng mình hiểu nhau | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Triển lãm tranh về chủ đề “ Tình bạn” |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ tình bạn |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chúng mình hiểu nhau |
|
|
| |||
11/11 | Bài 11: Phấn đấu trờ thành Đội viên – Tự hào về Đội ta | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Gương sáng đội ta
|
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phấn đấu trở thành đội viên |
| |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào về Đội ta. |
| |
| |||
12/11 | Bài 12: Thầy cô trong mắt em- Món quà tặng thầy cô. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thầy cô trong mắt em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng thầy cô |
| |
| |||
13/11 | CHỦ ĐỀ 4: Tự phục vụ bản thân | Bài 13: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp- Đôi tay khéo léo. | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Tự phục vụ bản thân |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đôi tay khéo léo. |
|
| ||||
14/12 | Bài 14 : | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Thư viện em yêu. |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Góc học tập đáng yêu |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Góc nhà thân thương |
| |
| |||
15/12 | Bài 15: | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà là tổ ấm |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Em chăm sóc nhà cửa |
| |
| |||
16/12 | Bài 16 : | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Nét đẹp học trò |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà sạch thì mát |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt theo chủ đề: Chăm làm việc nhà. |
| |
| |||
17/12 | Bài 17: | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm theo ta |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đồ dùng của người thân |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Câu chuyện yêu thương. |
| |
| |||
18/1 | CHỦ ĐỀ 5:Gia đình thân thưng | Bài 18: | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Biết ơn người thân trong gia đình. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lá thưu tri ân |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tình cảm giá đình |
| |
| |||
1 tuần | HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ |
|
|
| ||
19/1 | Bài 19: | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Cùng người thân sắm Tết |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: lao động và thu nhập gia đình |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Mua sắm tiết kiệm |
| |
| |||
20/1 | Bài 20: | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội gia đình |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tiết kiệm điện nước trong gia đình |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sử dụng thiết bị điện, nước. |
| |
| |||
21/2 | CHỦ ĐỀ 6: Tự chăm sóc và bảo vệ bản thân | Bài 21: | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Vì tầm vóc việt |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bếp nhà em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tiêu chí đánh giá của ông Táo. |
| |
| |||
22/2 | Bài 22: | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: |
|
|
| |||
23/2 | Bài 23: | 1 tiết |
| 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. Ngày đáng nhớ của gia đình. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Câu chuyện lạc đường. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Câu chuyện lạc đường. |
| |
| |||
24/2 | Bài 24 : Phòng tránh bị bắt cóc. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: - Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Phòng chống bắt cóc trẻ em”.- Nghe thầy cô hướng dẫn cách phòng tránh bị bắt cóc. |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phòng tránh bị bắt cóc. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Phòng tránh bị bắt cóc. |
| |
| |||
25/3 |
CHỦ ĐỀ 7 : Chia sẻ cộng đồng | Bài 25: Những người bạn hàng xóm. | 1tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ:Tham gia Ngày hội học sinh Tiểu học. Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Những người bạn hàng xóm. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Những người bạn hàng xóm. |
|
|
| |||
26/3 | Bài 26 : Tôi luôn bên bạn. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ:Tham dự phát động phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Tôi luôn bên bạn. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Tôi luôn bên bạn. |
| |
| |||
27/3 | Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. | 1 tiết | | 1 | ||
Sinh hoạt dưới cờ: - Tổng kết phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. Tham gia phong trào ngày thành lập Đoàn thanh nên cộng sản Hồ Chí Minh. Ngày hội Bảo vệ môi trường - Phòng tránh tai nạn đuối nước. |
| |
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật |
| |
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. |
| |
| |||
Bài 28: Cảnh đẹp quê em. | 1 tiết | | 1 | |||
28/3 | Sinh hoạt dưới cờ: - Tổng kết phong trào “ Thành lập Đoàn”.- Tham gia hát, đọc thơ về quê hương đất nước. Cảnh đẹp quê em. |
|
|
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em. |
|
| ||||
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em | 1 tiết | | 1 | |||
29/3 | Sinh hoạt dưới cờ: Tham dự phát động phong trào “ Chung tay bảo vệ cảnh quan quê hương”. Ngày hội sách trường em |
| |
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em |
|
| ||||
Bài 30 : Giữ gìn vệ sinh môi trường | 1 tiết | | 1 | |||
30/4 | Sinh hoạt dưới cờ: - Tham gia Ngày sách Việt Nam; - Các Sao Nhi đồng cam kết giữ gìn vệ sinh môi trường. Giữ gìn vệ sinh môi trường - Lớp học xanh |
| |
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường |
|
|
| |||
Bài 31 : Lớp học xanh | 1tiết | | 1 | |||
31/4 | Sinh hoạt dưới cờ: - Nghe tổng kết phong trào “Chung tay bảo vệ cảnh quan quê em”.- Hưởng ứng phong trào “Vì một hành tình xanh. Lao động an toàn. |
| |
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học xanh |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Lớp học xanh |
|
|
| |||
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 1 tiết | | 1 | |||
32/4 | CHỦ ĐỀ 8: Em tìm hiểu nghề nghiệp | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu với các cô bác phụ huynh về nghề nghiệp của họ. Chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5 |
| |
| |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha. |
| |
| |||
Bài 33 : Nghề nào tính nấy | 1tiết | | 1 | |||
33/4 | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động chào mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15/5. Tìm hiểu về nghề nghiệp |
| |
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề nào tính nấy |
| |
| |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề nào tính nấy |
|
|
| |||
Bài 34 : Lao động an toàn. | 1 tiết | | 1 | |||
34/5 | Sinh hoạt dưới cờ: - Tham gia hoạt động kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ 19 – 5. |
| |
| ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lao động an toàn. |
| |
| |||
|
| Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Lao động an toàn |
|
|
| |
35/5 |
| Bài 35 : Đón mùa hè trải nghiệm. | 1 tiết | | 1 | |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe phổ biến về việc chuẩn bị các hoạt động tổng kết năm học. Đón mùa hè trải nghiệm (phòng tránh đuối nước) - Tuyên truyền cách phòng tránh dịch bệnh mùa hè. |
|
|
| |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm. |
|
|
| |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm. |
| |
| |||
| | |
| |||
6. MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH 3
Họckì I
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
| Ghi chú | ||
Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1/9 | Starter. A. Numbers | 1 |
| 4 | |
Starter. B. The alphabet | 2 |
| |||
Starter. C. Fun time | 3 |
| |||
Unit 1: Hello! Lesson 1 | 4 |
| |||
2/9 | Unit 1: Hello! Lesson 1 | 5 |
| 4 | |
Unit 1: Hello! Lesson 2 | 6 |
| |||
Unit 1: Hello! Lesson 2 | 7 |
| |||
Unit 1: Hello! Lesson 3 | 8 |
| |||
3/9 | Unit 1: Hello! Lesson 3 | 9 |
| 4 | |
Unit 2: Our names. Lesson 1 | 10 |
| |||
Unit 2: Our names. Lesson 1 | 11 |
| |||
Unit 2: Our names. Lesson 2 | 12 |
| |||
4/9 | Unit 2: Our names. Lesson 2 | 13 |
| 4 | |
Unit 2: Our names. Lesson 3 | 14 |
| |||
Unit 2: Our names. Lesson 3 | 15 |
| |||
Unit 3: Our friends. Lesson 1 | 16 |
| |||
5/10 | Unit 3: Our friends. Lesson 1 | 17 |
| 4 | |
Unit 3: Our friends. Lesson 2 | 18 |
| |||
Unit 3: Our friends. Lesson 2 | 19 |
| |||
Unit 3: Our friends. Lesson 3 | 20 |
| |||
6/10 | Unit 3: Our friends. Lesson 3 | 21 |
| 4 | |
Unit 4: Our bodies. Lesson 1 | 22 |
| |||
Unit 4: Our bodies. Lesson 1 | 23 |
| |||
Unit 4: Our bodies. Lesson 2 | 24 |
| |||
7/10 | Unit 4: Our bodies. Lesson 2 | 25 |
| 4 | |
Unit 4: Our bodies. Lesson 3 | 26 |
| |||
Unit 4: Our bodies. Lesson 3 | 27 |
| |||
Unit 5: My hobbies. Lesson 1 | 28 |
| |||
8/10 | Unit 5: My hobbies. Lesson 1 | 29 |
| 4 | |
Unit 5: My hobbies. Lesson 2 | 30 |
| |||
Unit 5: My hobbies. Lesson 2 | 31 |
| |||
Unit 5: My hobbies. Lesson 3 | 32 |
| |||
9/11 | Unit 5: My hobbies. Lesson 3 | 32 |
| 4 | |
Review 1 | 34 |
| |||
Review 1 | 35 |
| |||
Fun time | 36 |
| |||
10/11 | Unit 6: Our school. Lesson 1 | 37 |
| 4 | |
Unit 6: Our school. Lesson 1 | 38 |
| |||
Unit 6: Our school. Lesson 2 | 39 |
| |||
Unit 6: Our school. Lesson 2 | 40 |
| |||
11/11 | Unit 6: Our school. Lesson 3 | 41 |
| 4 | |
Unit 6: Our school. Lesson 3 | 42 |
| |||
Unit 7: Classroom instructions. Lesson 1 | 43 |
| |||
Unit 7: Classroom instructions. Lesson 1 | 44 |
| |||
12/11 | Unit 7: Classroom instructions. Lesson 2 | 45 |
| 4 | |
Unit 7: Classroom instructions. Lesson 2 | 46 |
| |||
Unit 7: Classroom instructions. Lesson 3 | 47 |
| |||
Unit 7: Classroom instructions. Lesson 3 | 48 |
| |||
13/11 | Unit 8: My school things. Lesson 1 | 49 |
| 4 | |
Unit 8: My school things. Lesson 1 | 50 |
| |||
Unit 8: My school things. Lesson 2 | 51 |
| |||
Unit 8: My school things. Lesson 2 | 52 |
| |||
14/12 | Unit 8: My school things. Lesson 3 | 53 |
| 4 | |
Unit 8: My school things. Lesson 3 | 54 |
| |||
Unit 9: Colours. Lesson 1 | 55 |
| |||
Unit 9: Colours. Lesson 1 | 56 |
| |||
15/12 | Unit 9: Colours. Lesson 2 | 57 |
| 4 | |
Unit 9: Colours. Lesson 2 | 58 |
| |||
Unit 9: Colours. Lesson 3 | 59 |
| |||
Unit 9: Colours. Lesson 3 | 60 |
| |||
16/12 | Unit 10: Break time activities. Lesson 1 | 61 |
| 4 | |
Unit 10: Break time activities. Lesson 1 | 62 |
| |||
Unit 10: Break time activities. Lesson 2 | 63 |
| |||
Unit 10: Break time activities. Lesson 2 | 64 |
| |||
17/12 | Unit 10: Break time activities. Lesson 3 | 65 |
| 4 | |
Unit 10: Break time activities. Lesson 3 | 66 |
| |||
Review 2 | 67 |
| |||
Review 2 | 68 |
| |||
18/1 | Fun time | 69 |
| 4 | |
Ôn tập | 70 |
| |||
Kiểm tra cuối học kì I | 71 |
| |||
Kiểm tra cuối học kì I | 72 |
| |||
Học kì II
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
| Ghi chú | |
Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| |
19/1 | Unit 11: My family. Lesson 1 | 73 |
| 4 |
Unit 11: My family. Lesson 1 | 74 |
| ||
Unit 11: My family. Lesson 2 | 75 |
| ||
Unit 11: My family. Lesson 2 | 76 |
| ||
20/1 | Unit 11: My family. Lesson 3 | 77 |
| 4 |
Unit 11: My family. Lesson 3 | 78 |
| ||
Unit 12: Jobs. Lesson 1 | 79 |
| ||
Unit 12: Jobs. Lesson 1 | 80 |
| ||
21/2 | Unit 12: Jobs. Lesson 2 | 81 |
| 4 |
Unit 12: Jobs. Lesson 2 | 82 |
| ||
Unit 12: Jobs. Lesson 3 | 83 |
| ||
Unit 12: Jobs. Lesson 3 | 84 |
| ||
22/2 | Unit 13: My house. Lesson 1 | 85 |
| 4 |
Unit 13: My house. Lesson 1 | 86 |
| ||
Unit 13: My house. Lesson 2 | 87 |
| ||
Unit 13: My house. Lesson 2 | 88 |
| ||
23/2 | Unit 13: My house. Lesson 3 | 89 |
| 4 |
Unit 13: My house. Lesson 3 | 90 |
| ||
Unit 14: My bedroom? Lesson 1 | 91 |
| ||
Unit 14: My bedroom? Lesson 1 | 92 |
| ||
24/2 | Unit 14: My bedroom? Lesson 2 | 93 |
| 4 |
Unit 14: My bedroom? Lesson 2 | 94 |
| ||
Unit 14: My bedroom? Lesson 3 | 95 |
| ||
Unit 14: My bedroom? Lesson 3 | 96 |
| ||
25/3 | Unit 15: At the dinning table. Lesson 1 | 97 |
| 4 |
Unit 15: At the dinning table. Lesson 1 | 98 |
| ||
Unit 15: At the dinning table. Lesson 2 | 99 |
| ||
Unit 15: At the dinning table. Lesson 2 | 100 |
| ||
26/3 | Unit 15: At the dinning table. Lesson 3 | 101 |
| 4 |
Unit 15: At the dinning table. Lesson 3 | 102 |
| ||
Review 3 | 103 |
| ||
Review 3 | 104 |
| ||
27/3 | Fun time | 105 |
| 4 |
Kiểm tra giữa học kì II | 106 |
| ||
Unit 16: My pets. Lesson 1 | 107 |
| ||
Unit 16: My pets. Lesson 1 | 108 |
| ||
28/3 | Unit 16: My pets. Lesson 2 | 109 |
| 4 |
Unit 16: My pets. Lesson 2 | 110 |
| ||
Unit 16: My pets. Lesson 3 | 111 |
| ||
Unit 16: My pets. Lesson 3 | 112 |
| ||
29/3 | Unit 17: Uor toys. Lesson 1 | 113 |
| 4 |
Unit 17: Uor toys. Lesson 1 | 114 |
| ||
Unit 17: Uor toys. Lesson 2 | 115 |
| ||
Unit 17: Uor toys. Lesson 2 | 116 |
| ||
30/4 | Unit 17: Uor toys. Lesson 3 | 117 |
| 4 |
Unit 17: Uor toys. Lesson 3 | 118 |
| ||
Unit 18: Play and doing. Lesson 1 | 119 |
| ||
Unit 18: Play and doing. Lesson 1 | 120 |
| ||
31/4 | Unit 18: Play and doing. Lesson 2 | 121 |
| 4 |
Unit 18: Play and doing. Lesson 2 | 122 |
| ||
Unit 18: Play and doing. Lesson 3 | 123 |
| ||
Unit 18: Play and doing. Lesson 3 | 124 |
| ||
32/4 | Unit 19: Outdoor activities. Lesson 1 | 125 |
| 4 |
Unit 19: Outdoor activities. Lesson 1 | 126 |
| ||
Unit 19: Outdoor activities. Lesson 2 | 127 |
| ||
Unit 19: Outdoor activities. Lesson 2 | 128 |
| ||
33/4 | Unit 19: Outdoor activities. Lesson 3 | 129 |
| 4 |
Unit 19: Outdoor activities. Lesson 3 | 130 |
| ||
Unit 20: At the zoo. Lesson 1 | 131 |
| ||
Unit 20: At the zoo. Lesson 1 | 132 |
| ||
34/5 | Unit 20: At the zoo. Lesson 2 | 133 |
| 4 |
Unit 20: At the zoo. Lesson 2 | 134 |
| ||
Unit 20: At the zoo. Lesson 3 | 135 |
| ||
Unit 20: At the zoo. Lesson 3 | 136 |
| ||
35/5 | Review 4 | 137 |
| 4 |
Review 4 | 138 |
| ||
Fun time | 139 |
| ||
Kiểm tra cuối năm | 140 |
|
7. MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 3
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
| Ghi chú |
| ||||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
|
| |||||||
HKI | ||||||||||||
CHỦ ĐỀ 1. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||||||||
1/9 | Chủ đề 1. Công nghệ và đời sống | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ | 1 |
| 1 |
| ||||||
2/9 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ | 1 |
| 1 |
| |||||||
3/9 | Bài 2. Sử dụng đèn học | 1 |
| 1 |
| |||||||
4/9 | Bài 2. Sử dụng đèn học | 1 |
| 1 |
| |||||||
5/10 | Bài 2. Sử dụng đèn học | 1 |
| 1 |
| |||||||
6/10 | Bài 3: Sử dụng quạt điện | 1 |
| 1 |
| |||||||
7/10 | Bài 3. Sử dụng quạt điện | 1 |
| 1 |
| |||||||
8/10 | Bài 3. Sử dụng quạt điện | 1 |
| 1 |
| |||||||
9/11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh | 1 |
| 1 |
| |||||||
10/11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh | 1 |
| 1 |
| |||||||
11/11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh | 1 |
| 1 |
| |||||||
12/11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh | 1 |
| 1 |
| |||||||
13/11 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 1 |
| 1 |
| |||||||
14/12 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 1 |
| 1 |
| |||||||
15/12 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 1 |
| 1 |
| |||||||
16/12 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 1 |
| 1 |
| |||||||
17/12 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKI | 1 |
| 1 |
| ||||||
18/12 | Kiểm tra HKI | 1 |
| 1 |
| |||||||
HKII | ||||||||||||
19/1 | Chủ đề 1. Công nghệ và đời sống | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | 1 |
| 1 |
| ||||||
20/1 | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | 1 |
| 1 |
| |||||||
CHỦ ĐỀ 2. THỦ CÔNG KĨ THUẬT | ||||||||||||
21/2 | Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật | Bài 7: Làm đồ dùng học tập | 1 |
| 1 |
| ||||||
22/2 | Bài 7: Làm đồ dùng học tập | 1 |
| 1 |
| |||||||
23/2 | Bài 7: Làm đồ dùng học tập | 1 |
| 1 |
| |||||||
24/2 | Bài 7: Làm đồ dùng học tập | 1 |
| 1 |
| |||||||
25/3 | Bài 8: Làm biển báo giao thông | 1 |
| 1 |
| |||||||
26/3 | Bài 8: Làm biển báo giao thông | 1 |
| 1 |
| |||||||
27/3 | Bài 8: Làm biển báo giao thông | 1 |
| 1 |
| |||||||
28/3 | Bài 8: Làm biển báo giao thông | 1 |
| 1 |
| |||||||
29/3 | Bài 9: Làm đồ chơi | 1 |
| 1 |
| |||||||
30/4 | Bài 9: Làm đồ chơi | 1 |
| 1 |
| |||||||
31/4 | Bài 9: Làm đồ chơi | 1 |
| 1 |
| |||||||
32/4 | Bài 9: Làm đồ chơi | 1 |
| 1 |
| |||||||
33/4 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKII | 1 |
| 1 |
| ||||||
34/5 | Ôn tập HKII | 1 |
| 1 |
| |||||||
35/5 | Kiểm tra HKII | 1 |
| 1 |
| |||||||
8. MÔN TIN HỌC KHỐI3
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
| Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
|
| |||
HKI | ||||||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||||
1/9 | Chủ đề A1. Khám phá máy tính | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 |
| 1 |
| ||
2/9 | Bài 1. Thông tin và quyết định (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
3/9 | Bài 2. Xử lí thông tin | 1 |
| 1 |
| |||
4/9 | Bài 2. Xử lí thông tin (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
5/10 | Bài 3. Máy tính và em | 1 |
| 1 |
| |||
6/10 | Chủ đề A2. Thông tin và xử lí thông tin | Bài 3. Máy tính và em (tiếp) | 1 |
| 1 |
| ||
7/10 | Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 |
| 1 |
| |||
8/10 |
| Bài 4. Làm việc với máy tính (tiếp) Thực hành làm việc với máy tính | 1 |
| 1 |
| ||
9/11 | Chủ đề A3. Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 4. Làm việc với máy tính Thực hành làm việc với máy tính (tiếp) | 1 |
| 1 |
| ||
10/11 | Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 |
| 1 |
| |||
11/11 | Bài 5. Sử dụng bàn phím (tiếp) Thực hành sử dụng bàn phím | 1 |
| 1 |
| |||
12/11 | Bài 5. Sử dụng bàn phím (tiếp) Thực hành sử dụng bàn phím | 1 |
| 1 |
| |||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
13/11 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 |
| 1 |
| ||
14/12 | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||||
15/12 | Chủ đề C1. Sắp xếp để dễ tìm | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 |
| 1 |
| ||
16/12 | Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 |
| 1 |
| |||
17/12 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKI | 1 |
| 1 |
| ||
18/1 | Kiểm tra HKI | 1 |
| 1 |
| |||
HKII | ||||||||
19/1 | Chủ đề C2. Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính (tiếp) | 1 |
| 1 |
| ||
20/1 | Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính. | 1 |
| 1 |
| |||
21/2 | Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính (tiếp). | 1 |
| 1 |
| |||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
22/2 | Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính | 1 |
| 1 |
| ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||||
23/2 | Chủ dề E1. Làm quen với bài trình chiếu đơn giản | Bài 11. Bài trình chiếu của em | 1 |
| 1 |
| ||
24/2 | Bài 11. Bài trình chiếu của em (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
25/3 | Bài 11. Bài trình chiếu của em (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
26/3 | Chủ dề E2. Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính | Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên (tự chọn) | 1 |
| 1 |
| ||
27/3 | Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột (tự chọn) | 1 |
| 1 |
| |||
28/3 | Chủ đề E3. Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên | Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? | 1 |
| 1 |
| ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | ||||||||
29/3 | Chủ đề F1. Thực hiện công việc theo các bước | Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? (tiếp) | 1 |
| 1 |
| ||
30/4 | Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện | 1 |
| 1 |
| |||
31/4 | Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
32/4 | Chủ đề F2. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 |
| 1 |
| ||
33/4 | Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính (tiếp) | 1 |
| 1 |
| |||
34/5 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKII | 1 |
| 1 |
| ||
35/5 | Kiểm tra HKII | 1 |
| 1 |
| |||
9.GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Tiết/tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
TUẦN 1/9 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ
| Bài 1: Ôn: Tập hợp hàng dọc, quay phảo, quay trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng, dồn hàng. | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 2/9 | Bài 2: Ôn: Đi đều theo 1-4 hàng dọc. | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 3/9 | Bài 3: Học: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. | 2 tiết |
|
| |
TUẦN 4/9 | Bài 3: Học: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 4: Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. | 1 tiết |
| |||
TUẦN 5/10 | Bài 4: Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 5: Học: Động tác đi vượt chướng ngại vật thấp | 1 tiết |
|
| ||
TUẦN 6/10 | Bài 5: Học: Động tác đi vượt chướng ngại vật thấp | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 7/10 | Bài 6: Ôn: Động tác đi vượt chướng ngại vật thấp | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 8/10 |
| Bài 7: Học: Di chuyển hướng phải, trái | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 9/11 | Bài 7: Học: Di chuyển hướng phải, trái | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 8: Ôn: Di chuyển hướng phải, trái | 1 tiết |
| |||
TUẦN 10/11 | Bài 9: Học: Trò chơi – Mèo đổi chuột, | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 11/11 | Bài 10: Chơi Trò chơi: Trò chơi – Mèo đổi chuột, Chim về tổ, Đứng ngồi theo lệnh | 1 tiết |
| 2 | |
Chủ đề 2: Bài thể dục phát triển chung
(GV tự chọn nội dung) | Bài 1: Động tác vươn thở, tay | 1 tiết |
| ||
TUẦN 12/11 | Bài 1: Động tác vươn thở, tay | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 13/11 | Bài 2: Động tác chân, lườn | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 14/12 | Bài 2: Động tác chân, lườn | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Ôn động tác vươn thở, tay, chân, lườn | 1 tiết |
| |||
TUẦN 15/12 | Bài 3: Ôn động tác vươn thở, tay, chân, lườn | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 4: Động tác bụng | 1 tiết |
| |||
TUẦN 16/12 | Bài 5: Động tác toàn thân | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 6: Động tác nhảy | 1 tiết |
| |||
TUẦN 17/12 | Bài 7: Động tác điều hòa | 1 tiết |
| 2 | |
Ôn tập kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết |
| |||
TUẦN 18/1 | Đánh giá cuối học kỳ I | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 19/1 | Chủ đề 2: Bài thể dục phát triển chung
| Bài 8: Ôn: Động tác bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 20/1 | Bài 9: Ôn: Bài thể dục phát triển chung | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 21/2 | Bài 9: Ôn: Bài thể dục phát triển chung | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 22/2 |
Chủ đề 3: Kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 1: - Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - Học: Đi vượt chướng ngại vật thấp. | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 23/2 | Bài 1: - Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - Học: Di chuyển hướng phải, trái. | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 24/2 | Bài 2: Học: Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 25/3 | Bài 2: Học: Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 26/3 | Bài 3: Ôn: Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 27/3 | Bài 3: Ôn: Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 28/3 | Bài 4: Học: Tung và bắt bóng bằng hai tay | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 29/3 | Bài 5: Học: Tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 30/4 | Bài 6: Học: Tung và bắt bóng theo nhóm hai, ba,… người (HS đứng 2-4 hàng, tam giác, hình vuông, vòng tròn thực hiện) | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 31/4 | Bài 7: Ôn: Tung và bắt bóng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 32/4 | Ôn tập cuối năm | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 33/4 | Ôn tập cuối năm | 1 tiết |
| 2 | |
(GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung) | 1 tiết |
| ||
TUẦN 34/5 | Đánh giá cuối năm học (GV chọn nội dung) | 1 tiết |
| 2 | |
Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ | 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
| ||
TUẦN 35/5 | 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lần | 2 tiết |
| 2 |
10. MÔN MĨ THUẬT 3
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Số tiết | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||
1/9 | Chủ đề 1 | CĐ 1. Những chữ cái đáng yêu | 1/1 |
| 01 |
2/9 | 2/1 |
| 01 | ||
3/9 | Chủ đề 2 | CĐ 2. Mặt nạ con thú
| 3/1 |
| 01 |
4/9 | 4/1 |
| 01 | ||
5/10 | 5/1 |
| 01 | ||
6/10 | Chủ đề 3 | CĐ 3.Những con vật quen thuộc | 6/1 | `` | 01 |
7/10 | 7/1 |
| 01 | ||
8/10 | Chủ đề 4 | CĐ 4.Chân dung biểu cảm | 8/1 |
| 01 |
9/11 | 9/1 |
| 01 | ||
10/11 | Chủ đề 5 | CĐ 5. Tạo hình tự do và trang trí bằng nét | 10/1 |
| 01 |
11/11 | 11/1 |
| 01 | ||
12/11 | Chủ đề 6 | CĐ 6. Bốn mùa
| 12/1 |
| 01 |
13/11 | 13/1 |
| 01 | ||
14/12 | 14/1 |
| 01 | ||
15/12 | Chủ đề 7 | CĐ 7.Lễ hội quê em
| 15/1 |
| 01 |
16/12 | 16/1 |
| 01 | ||
17/12 | 17/1 |
| 01 | ||
18/1 | 18/1 |
| 01 | ||
19/1 | Chủ đề 8 | CĐ 8. Trái cây bốn mùa | 19/1 |
| 01 |
20/1 | 20/1 |
| 01 | ||
21/2 | 21/1 |
| 01 | ||
22/2 | Chủ đề 9 | CĐ 9. Bưu thiếp tặng Mẹ và Cô | 22/1 |
| 01 |
23/2 | 23/1 |
| 01 | ||
24/2 | Chủ đề 10 | CĐ 10. Cửa hàng gốm sứ | 24/1 |
| 01 |
25/3 | 25/1 |
| 01 | ||
26/3 | 26/1 |
| 01 | ||
27/3 | Chủ đề 11 | CĐ 11. Tìm hiểu tranh theo chủ đề: Vẻ đẹp cuộc sống | 27/1 |
| 01 |
28/3 | 28/1 |
| 01 | ||
29/3 | 29/1 |
| 01 | ||
30/4 | Chủ đề 12 | CĐ 12.Trang phục của em | 30/1 |
| 01 |
31/4 | 31/1 |
| 01 | ||
32/4 | 32/1 |
| 01 | ||
33/4 | Chủ đề 13 | CĐ 13.Câu chuyện em yêu thích | 33/1 |
| 01 |
34/5 | 34/1 |
| 01 | ||
35/5 | 35/1 |
| 01 |
11. MÔN ÂM NHẠC
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung, tích hợp (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1/9 | Chủ đề 1: Lễ hội âm thanh | Học bài hát: Múa lân | 1 |
|
| |
2/9 | Đọc nhạc: Bài số 1 Ôn bài hát: Múa lân | 1 |
|
| ||
3/10 | Thường thức Âm nhạc: Dàn trống dân tộc Ôn đọc nhạc: Bài số 1 | 1 |
|
| ||
4/10 | Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
5/10 | Chủ đề 2: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Học bài hát: Quốc ca Việt Nam | 1 |
|
| |
6/10 | Nghe nhạc: Ca ngợi tổ quốc Ôn bài hát: Quốc ca Việt nam | 1 |
|
| ||
7/11 | Nhạc cụ: Ma - ra - cat (Maracas) | 1 |
|
| ||
8/11 | Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
9/11 | Chủ đề 3: Vui đến trường | Học bài hát: Vui đến trường | 1 |
|
| |
10/11 | Đọc nhạc: Bài số 2 Ôn bài hát: Vui đến trường | 1 |
|
| ||
11/11 | Nghe nhạc: Đi học Ôn đọc nhạc: Bài số 2 | 1 |
|
| ||
12/12 | Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
13/12 | Chủ đề 4: Em yêu làn điệu dân ca | Học bài hát : Khúc nhạc trên nương xa | 1 |
|
| |
14/12 | Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ | 1 |
|
| ||
15/12 | Nghe nhạc: Suối đàn T`rưng Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
16/1 | Thường thức Âm nhạc: Những khúc hát ru | 1 |
|
| ||
17/1 | Ôn tập cuối học kỳ 1 | 1 |
|
| ||
18/1 | Kiểm tra đánh giá học kỳ 1 | 1 |
|
| ||
19/2 | Chủ đề 5: Đón xuân về | Học bài hát: Đón xuân về | 1 |
|
| |
20/2 | Đọc nhạc: Bài số 3 Nghe nhạc: Mùa xuân ơi | 1 |
|
| ||
21/2 | Ôn bài hát: Đón xuân về Ôn đọc nhạc: Bài số 3 | 1 |
|
| ||
22/3 | Thường thức Âm nhạc: Giới thiệu đàn Vi – ô – lông (Violon) Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
23/3 | Chủ đề 6: Đẹp mãi tuổi thơ | Học bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ | 1 |
|
| |
24/3 | Nghe nhạc: Ước mơ hồng Ôn bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ | 1 |
|
| ||
25/3 | Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ | 1 |
|
| ||
26/3 | Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
27/4 | Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài | Học bài hát: Con chim non | 1 |
|
| |
28/4 | Nghe nhạc: Van – xơ Pha – vô – rít (Valse Favorite) Đọc nhạc: Bài số 4 | 1 |
|
| ||
29/4 | Ôn bài hát: Con chim non Ôn đọc nhạc: Bài số 4 | 1 |
|
| ||
30/4 | Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo | 1 |
|
| ||
31/5 | Chủ đề 8: Vui đón hè | Học bài hát: Hè về vui quá | 1 |
|
| |
32/5 | Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ Ôn bài hát: Hè về vui quá | 1 |
|
| ||
33/5 | Thường thức Âm nhạc: Cá heo với Âm nhạc Hoạt động vận dụng – trải nghiệm | 1 |
|
| ||
34/5 | Ôn tập cuối năm | 1 |
|
| ||
35/5 | Kiểm tra và đánh gia cuối năm | 1 |
|
| ||
1. Giáoviên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.
Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.
Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.
Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.
2. Tổ trưởngchuyên môn
Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học; những vấn đề vướn mắctrong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 1,2&3. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.
Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổng hợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.
Tổ trưởng
Trương Hoàng Anh Thơ | Hiệu trưởng
|
- (08/12/2023 08:34:00 PM) - KẾ HOẠCH KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI 2023-2024)
- (08/12/2023 08:25:00 PM) - THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024)
- (11/10/2023 08:10:00 AM) - QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông)
-
-
THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024
-
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 Năm học 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5 Năm học 2022 - 2023
-
-
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1 NĂM HỌC 2022-2023
-
-
Phụ lục 1.2: Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học.
-
-
-
-
Phụ lục 1.1. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 3 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
PHỤ LỤC SỐ LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
-
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 môn tiếng Anh trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 2 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
-
-
-
Số lượt truy cập:
Trực tuyến: