Chào mừng quý phụ huynh, quý thầy cô đến với trang thông tin điện tử của Trường Tiểu Học Hòn Tre!

PHỤLỤC 2

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC,

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2

NĂM HỌC 2022-2023

 


          I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

            Căn cứ Thôngtư số 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hànhChương trình giáo dục phổ thông;

          Căn cứThông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo banhành Điều lệ trường tiểu học;

          Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

          Căn cứ Quyết định số 1985/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 8 năm 2022của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 – 2023đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

          Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;

          Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-THngày 14 tháng 9 năm 2022, của trường Tiểu học Hòn Tre;

          Tổ chuyên môn khối 1,2,3  trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạchdạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối 2, năm học 2022 – 2023, nhưsau:

          II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆNCÁC MÔN HỌC, HĐGD:

          1.Về đội ngũ giáo viên

          Tổkhối gồm có 11 GV, chia ra: 08 GVCN lớp; 01 GV bộ môn (Đạo đức, Tự nhiên và Xãhội), 01 giáo viên GDTC, 01 giáo viên Âm nhạc. Trình độ đào tạo: Đại học 10/11,đạt 90,90%, 01 giáo viên Âm nhạc đang theo học Đại học.

          2. Vềtình hình học sinh

          Năm học 2022 - 2023, khối1,2&3 có 8 lớp với 233 học sinh, chia ra: 03 lớp 1 với 91 học sinh; 02 lớp2 với 57 học sinh; 03 lớp 3 với 85 học sinh.

          Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân29,6 học sinh/lớp).

         

 

 

          3. Cơsở vật chất, thiết bị dạy học

          Khối 1,2&3 có 8 lớp đượcbố trí 8 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựngthiết bị dạy học và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.

          Tuynhiên, hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng họcnên chưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếugiáo viên dạy môn Mĩ thuật.

          4. Cácmôn học và hoạt động giáo dụctrong năm học

          Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âmnhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạt động trải nghiệm.

          Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn). 

          III.KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HĐGD

          SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

KHỐI 2

1. Môn học, hoạt động giáo dụcmôn 1: TIẾNGVIỆT

MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I: 18 tuần

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú Tiết/tuần

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết/tuần

 

 

01/9

1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY.

Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2

4

 

10

Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?

6

 

02/9

Bài 3: Niềm vui của bi và bống

4

 

10

Bài 4: Làm việc thật là vui

6

 

03/9

Bài 5: Em có xinh không

4

 

10

Bài 6: Một giờ học

6

 

04/9

Bài 7: Cây xấu hổ

4

 

10

Bài 8: Cầu thủ dự bị

6

 

05/10

3. ĐI HỌC VUI SAO

Bài 9: Cô giáo lớp em

4

 

10

Bài 10: Thời khóa biểu

6

 

06/10

Bài 11: Cái trống trường em

4

 

10

Bài 12: Danh sách học sinh

6

 

07/10

Bài 13: Yêu lắm trường ơi!

4

 

10

Bài 14: Em học vẽ

6

 

08/10

Bài 15: Cuốn sách của em

4

 

10

Bài 16: Khi trang sách mở ra

6

 

09/11

Ôn tập giữa học kì 1

10

 

10

10/11

4. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Bài 17: Gọi bạn

4

 

10

Bài 18: Tớ nhớ cậu

6

 

11/11

Bài 19: Chữ a và những người bạn

4

 

10

Bài 20: Nhím Nâu Kết Bạn

6

 

12/11

Bài 21: Thả diều

4

 

10

Bài 22: Tớ là lê-gô

6

 

13/11

Bài 23: Rồng rắn lên mây

4

 

10

Bài 24: Nặn đồ chơi

6

 

14/12

5. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội

4

 

10

Bài 26: Em mang về yêu thương

6

 

15/12

Bài 27: Mẹ

4

 

10

Bài 28: Trò chơi của bố

6

 

16/12

Bài 29: Cánh cửa nhớ bà

4

 

10

Bài 30: Thương ông

6

 

17/12

Bài 31: Ánh sáng của yêu thương

4

 

10

Bài 32: Chơi chong chóng

6

 

18/1

 

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

10

 

10

 

MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II LỚP 2: 17 tuần

 

19/1

1. Vẻ đẹp quanh em.

Bài 1: Chuyện bốn mùa

4

 

10

Bài 2: Mùa nước nổi

6

 

20/1

Bài 3: Họa mi hót

4

 

10

Bài 4: Tết đến rồi

6

 

21/2

Bài 5: Giọt nước và biển lớn

4

 

10

Bài 6: Mùa vàng

6

 

22/2

Bài 7: Hạt thóc

4

 

10

Bài 8: Lũy tre

6

 

23/2

2. Hành tinh xanh của em

Bài 9: Vè chim

4

 

10

Bài 10: Khủng long

6

 

24/2

Bài 11: Sự tích cây thì là

4

 

10

Bài 12: Bờ tre đón khách

6

 

25/3

Bài 13: Tiếng chổi tre

4

 

10

Bài 14: Cỏ non cười rồi

6

 

26/3

Bài 15: Những con sao biển

4

 

10

Bài 16: Tạm biệt cánh cam

6

 

27/3

Ôn tập giữa học kỳ II

10

 

10

28/3

3. Giao tiếp và kết nối

Bài 17: Những cánh chào mào độc đáo

4

 

10

Bài 18: Thư viện biết đi

6

 

29/3

BÀI 19: Cảm ơn anh hà mã

4

 

10

BÀI 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net

6

 

30/4

BÀI 21: Mai an tiêm

4

 

10

BÀI 22: Thư gửi bố ngoài đảo

6

 

31/4

BÀI 23: Bóp nát quả cam

4

 

10

BÀI 24: Chiếc rễ đa tròn

6

 

32/4

5. Việt Nam quê hương em

Bài 25: Đất nước chúng mình

4

 

10

BÀI 26: Trên các miền đất nước

6

 

33/4

BÀI 27: Chuyện quả bầu

4

 

10

BÀI 28: Khám phá đáy biển ở trường sa

6

 

34/5

BÀI 29: Hồ gươm

4

 

10

BÀI 30: Cánh đồng quê em

6

 

35/5

 

Ôn tập và đánh giá cuối học kì II

10

 

10

 

2. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 2: TỰ NHIÊN VÀXÃ HỘI

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tiết/ tuần

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết/tuần

1/9

Gia đình

Các thế hệ trong gia đình

2 Tiết

 

2

2/9

Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình

2 Tiết

 

2

3/9

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

2 Tiết

 

2

4/9

Giữ sạch nhà ở

2 Tiết

 

2

5+6/10

Ôn tập chủ đề về Gia đình

2 Tiết

 

14

7+8/10

Trường học

Chào đón ngày khai giảng ( 2 Tiết)

2 Tiết

 

9+10/11

Ngày hội đọc sách của chúng em

2 Tiết

 

11+12/11

An toàn khi ở trường

3Tiết

 

13/11

Giữ vệ sinh trường học

3Tiết

 

14/12

Ôn tập chủ đề Trường học

2 Tiết

 

15/12

 

Cộng đồng địa phương

Hoạt động mua bán hàng hóa

2 Tiết

 

2

16/12

Thực hành mua bán hàng hóa

2 Tiết

 

8

17/12

Hoạt động giao thông

2 Tiết

 

 18/1

Cùng tham gia giao thông

2 Tiết

 

19/1

Ôn tập chủ đề Cộng đồng đi phương

2 Tiết

 

20/1

Thực vật động vật

Thực vật sống ở đâu?

2 Tiết

 

2

21/2

Động vật sống ở đâu?

2 Tiết

 

2

22/2

Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật?

3 Tiết

 

6

23/2

Thực vật và động vật quanh em

3 Tiết

 

24/2

Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật

3 Tiết

 

18

25/3

Con người và sức khỏe

Tìm hiểu cơ quan vận động

2 Tiết

 

26/3

Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động

2 Tiết

 

27/3

Tìm hiểu cơ quan hô hấp

2 Tiết

 

28/3

Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp

2 Tiết

 

29/3

Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu

2 Tiết

 

30/4

Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu

2 Tiết

 

31/4

Ôn tập về chủ đề con người vá sức khỏe.

3 Tiết

 

32/4

Trái đất và bầu trời

Các mùa trong năm

2 Tiết

 

2

33/4

Một số thiên tai thường gặp

2 Tiết

 

2

34/5

Luyện tập ứng phó với thiên tai

3 Tiết

 

6

35/5

Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời

3 Tiết

 

3. Môn học,hoạt động giáo dục môn 3: TOÁN

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

 

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết/tuần

 

 01/9

 

 CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

 

 Bài 1: Ôn tập các số đến 100

3

 

5

 

 Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau

2

 

02/9

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

3

 

5

 

Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu

2

 

 03/9

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

3

5

 

Bài 6: Luyện tập chung

2

 

 4/9

CHỦ ĐỀ 2:

PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

 

 

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

5

5

 

5/10

Bài 8: Bảng cộng (qua 10)

2

5

 

Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị

2

 

Bài 10: Luyện tập chung

1

 

06/10

Bài 10: Luyện tập chung

1

5

 

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

4

 

 07/10

 

 

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

1

5

 

Bài 12: Bảng trừ (qua 10)

2

 

Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị

2

 

  08/10

Bài 14: Luyện tập chung

3

 

5

 

CHỦ ĐỀ 3:

LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

 

 

Bài 15: Ki - lô- gam

2

 

 

 09/11

 

Bài 15: Ki - lô- gam

1

5

 

Bài 16: Lít

2

 

 

Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít

2

 

 

 

 10/11

 

 CHỦ ĐỀ 4:

PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

 

 

Bài 18: Luyện tập chung

1

5

 

Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

3

 

 

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

1

 

 

 11/11

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

3

5

 

Bài 21: Luyện tập chung

2

 

 

12/11

 

Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

4

 

5

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

1

 

 13/11

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

4

 

5

 

Bài 24: Luyện tập chung

1

 

 

 14/12

 

CHỦ ĐỀ 5:

LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

 

Bài 24: Luyện tập chung

1

5

 

Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

2

 

 

Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác

2

 

 

  15 /12

Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng

2

5

 

Bài 28: Luyện tập chung

1

 

 

CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút

2

 

 

 16 /12

Bài 30: Ngày - tháng

2

5

 

Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

2

 

 

Bài 32: Luyện tập chung

1

 

 

 17/12

CHỦ ĐỀ 7:

ÔN TẬP HỌC KÌ I

 

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

4

5

 

Bài 34: Ôn tập hình phẳng

1

 

 

 18 /1

 

Bài 34: Ôn tập hình phẳng

1

 

5

 

Bài 35: Ôn tập đo lường

2

 

Bài 36: Ôn tập chung

2

 

 

 19 /1

 

CHỦ ĐỀ 8:

PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

 

 

Bài 37: Phép nhân

2

 

5

 

Bài 38: Thừa số, tích

2

 

Bài 39: Bảng nhân 2

1

 

 

20 /1

Bài 39: Bảng nhân 2

1

 

5

 

Bài 40: Bảng nhân 5

2

 

 

Bài 41: Phép chia

2

 

 

21/2

Bài 42: Số bị chia, số chia, thương

2

 

5

 

Bài 43: Bảng chia 2

2

 

 

Bài 44: Bảng chia 5

1

 

 

 22/2

Bài 44: Bảng chia 5

1

5

 

Bài 45: Luyện tập chung

4

 

 

 23 /2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Bài 45: Luyện tập chung

1

 

5

 

Bài 46: Khối trụ, khối cầu

2

 

 

Bài 47: Luyện tập chung

2

 

 

24/2

 

CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn

2

 

5

 

Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục

2

 

Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

1

 

 

25 /3

 

Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

1

 

5

 

Bài 51: Số có ba chữ số

3

 

Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

1

 

 

 26 /3

 

 

Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

1

 

5

 

Bài 53: So sánh các số có ba chữ số

2

 

Bài 54: Luyện tập chung

2

 

 

 27 /3

 

 

CHỦ ĐỀ 11:

ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

 

 

Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét

3

 

5

 

Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam

1

 

Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài

1

 

 

 28 /3

 

Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài

1

 

5

 

Bài 58: Luyện tập chung

2

 

CHỦ ĐỀ

12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000

 

 

Bài 59:Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000

2

 

 

29 /4

 

Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

3

 

5

 

Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

2

 

 30 /4

Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

1

5

 

Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

4

 

 

 31 /4

 

Bài 63: Luyện tập chung

2

 

5

 

CHỦĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

1

 

Bài 65: Biểu đồ tranh

2

 

 

 32 /4

 

 

Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể

1

 

 

 

Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

1

 

CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

2

 

Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

3

 

5

 33 /4

 

5

Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

3

 

 34 /5

Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia

3

 

5

 

Bài 72: Ôn tập hình học

2

 

 

  35 /5

 

Bài 73: Ôn tập đo lường

2

5

 

Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng

1

 

Bài 75: Ôn tập chung

2

 

 

4. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 4: ĐẠO ĐỨC

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

01/9

 1. Quê hương em

 

 Bài 1: Vẽ đẹp quê hương em

2

 

2

02/9

03/9

 Bài 2: Em yêu quê hương

2

 

2

04/9

05/10

2. Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu bạn bè

 

 Bài 3: Kính trọng thầy giáo, cô giáo

2

 

2

06/10

07/10

 Bài 4: Yêu quý bạn bè

2

 

2

08/10

09/11

3. Ôn tập giữa học kỳ 1

 Ôn tập giữa học kỳ 1

2

 

2

10/11

11/11

4. Quý trọng thời gian

 Bài 5: Quý trọng thời gian

2

 

2

12/11

13/11

5. Nhận lỗi và sửa lỗi

 Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi

2

 

2

14/12

15/12

6. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

 Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân

2

 

2

16/12

17/12

 Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình

2

 

2

18/01

19/ 1

7. Thể hiện cảm xúc bản thân

 Bài 9: Cảm xúc của em

2

 

2

20/1

21/02

 Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực

2

 

2

22/2

23/02

8. Tìm kiếm sự hỗ trợ

 

 Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà.

2

 

2

24/02

25/03

 Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường

2

 

2

26/03

27/03

 9. Ôn tập giữa học kỳ 2

Ôn tập giữa học kỳ 2

1

 

1

28/03

 10. Tìm kiếm sự hỗ trợ

 Bài 13: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng

2

 

2

29/03

30/04

 11. Tuân thủ quy định nơi công cộng

 Bài 14: Tìm hiểu quy định nơi công cộng

2

 

2

31/04

32/04

 12. Tuân thủ quy định nơi công cộng

 Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng

2

 

2

33/04

34/05

 13. Hoạt động địa phương

 Hoạt động địa phương

 

2

 

2

35/05

 

5. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 5: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tiết/tuần

Chủ đề/Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

01/ 9

KHÁM PHÁ BẢN THÂN

Bài 1: Hình ảnh của em.

1

 

1

02 /9

Bài 2: Nụ cười thân thiện.

1

 

1

03 /09

Bài 3: Luyệntaychokhéo.

1

 

1

04/ 9

Bài 4: Tay khéo, tay đảm

1

 

1

05 /10

Bài 5: Vuitrungthu

1

 

1

06/10

RÈN NẾP SÔNG

Bài 6: Góc học tập của em

1

 

1

07 / 10

Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp

1

 

1

08 /10

Bài 8: Quý trọng đồng tiền.

1

 

1

09 / 11

EM YÊU TRƯỜNG EM

Bài 9: Có bạn thật vui.

1

 

1

10 / 11

Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn.

1

 

1

11 / 11

Bài 11: Trường học hạnh phúc.

1

 

1

12 /11

Bài 12: Biết ơn thầy cô.

1

 

1

13 /11

TỰ PHỤC VỤ BẢN THÂN

Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình.

1

 

1

14/ 12

Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi.

1

 

1

15 /12

Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc.

1

 

1

16 /12

Bài 16: Lựachọntrangphục.

1

 

1

17 /12

Bài 17: Hành trang lên đường.

1

 

1

18 /1

GIA ĐÌNH THÂN THƯƠNG

Bài 18: Ngườitrongmộtnhà.

1

 

1

19 /1

Bài 19: Tếtnguyênđán.

1

 

1

20 /1

Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình.

1

 

1

21 /2

TỰ CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ BẢN THÂN

Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân.

1

 

1

22 /2

Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em.

1

 

1

23 /2

Bài 23: Câu chuyện lạc đường.

1

 

1

24 /2

Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc.

1

 

1

25 /3

CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG

Bài 25: Những người bạn hàng xóm.

1

 

1

26 /3

Bài 26: Tôi luôn bên bạn.

1

 

1

27 /3

Bài 27: Chiasẻkhókhănvớingườikhuyết tật

1

 

1

28 /3

MÔI TRƯỜNG QUANH EM

Bài 28: Cảnhđẹpquêem.

1

 

1

29 /3

Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em.

1

 

1

30 /4

Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường.

1

 

1

31 /4

Bài 31: Lớphọcxanh

1

 

1

32 /4

EM TÌM HIỂU NGHỀ NGHIỆP

Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha.

1

 

1

33 /4

Bài 33: Nghề nào tính nấy.

1

 

1

34 / 5

Bài 34: Lao độngantoàn.

1

 

1

35 /5

ĐÓN MÙA HÈ TRẢI NGHIỆM

Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm.

1

 

1

6.Môn học,hoạt động giáo dục môn 6: GIÁO DỤC THỂ CHẤT       

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ

Ghi chú

Tiết/tuần

Chủ đề

Tên bài học

Tiết học/thời lượng

TUẦN 1/9

Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ

 

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại

2 tiết

 

2

TUẦN

2/9

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại

2 tiết

 

2

TUẦN

3/9

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại

1 tiết

 

2

Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại

1 tiết

 

TUẦN

4/9

Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại

2 tiết

 

2

TUẦN

5/10

Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại

2 tiết

 

2

TUẦN

6/10

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại

2 tiết

 

2

TUẦN

7/10

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại

2 tiết

 

2

TUẦN

8/11

Chủ đề 2: Bài tập thể dục

 

Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay

2 tiết

 

2

TUẦN

9/10

Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng

2 tiết

 

2

TUẦN

10/11

Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng

1 tiết

 

2

Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa

1 tiết

 

TUẦN

11/11

Chủ đề 2: Bài tập thể dục

Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa

1 tiết

 

2

Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng

1 tiết

 

TUẦN

12/11

Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

 

Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng

2 tiết

 

2

TUẦN

13/11

Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng

2 tiết

 

2

TUẦN

14/12

Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải

2 tiết

 

2

TUẦN

15/12

Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải

2 tiết

 

2

TUẦN

16/12

Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng

2 tiết

 

2

TUẦN

17/12

Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng

2 tiết

 

2

TUẦN

18/1

(GV tự chọn nội dung)

 

Đánh giá cuối học kỳ I

2 tiết

 

2

TUẦN

19/1

 

 

 

 

 

 

 

 

Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

 

Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải

2 tiết

 

2

TUẦN

20/1

Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải

2 tiết

 

2

TUẦN

21/2

Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản

2 tiết

 

2

TUẦN

22/2

Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản

1 tiết

 

2

Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

1 tiết

 

TUẦN

23/2

Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

2 tiết

 

2

TUẦN

24/2

Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

1 tiết

 

2

 

 

Thể thao tự chọn.

Chủ đề 1: Môn Bóng rổ

 

Bài 1: Động tác di chuyển không bóng

1 tiết

 

TUẦN

25/3

Bài 1: Động tác di chuyển không bóng

2 tiết

 

2

TUẦN

26/3

Bài 1: Động tác di chuyển không bóng

1 tiết

 

2

Bài 2: Động tác dẫn bóng

1 tiết

 

TUẦN

27/3

Bài 2: Động tác dẫn bóng

2 tiết

 

2

TUẦN

28/3

Bài 2: Động tác dẫn bóng

1 tiết

 

2

Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay

1 tiết

 

TUẦN

29/3

Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay

2 tiết

 

2

TUẦN

30/4

Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay

2 tiết

 

2

TUẦN

31/4

Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực

2 tiết

 

2

TUẦN

32/4

Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực

2 tiết

 

2

TUẦN

33/4

Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực

1 tiết

 

2

(GV tự chọn nội dung)

Đánh giá cuối năm học

1 tiết

 

TUẦN

34/5

(GV tự chọn nội dung)

Đánh giá cuối năm học

1 tiết

 

2

Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ

 

1/ Bật xa tại chỗ.

2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC).

3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m

4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền)

1 tiết

 

TUẦN

35/5

1/ Bật xa tại chỗ.

2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC).

3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m

4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền)

1 tiết

 

2

1/ Bật xa tại chỗ.

 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC).

3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m

4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền)

1 tiết

 

7. Môn học, hoạt động giáo dục môn 7: ÂM NHẠC 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Tiết/ tuần

Chủ đề

Tên bài học

Tiết học/ Thời lượng

1/9

Sắc màu âm thanh

Hát: Dàn nhạc trong vườn

1 tiết

 

1

2/9

Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn

Thường thức âm nhạc:Ước mơ của bạn Đô

1 tiết

 

 

1

3/9

Đọc nhạc: Bài số 1

1 tiết

 

1

4/9

Ôn tập đọc nhạc:Bài số 1

Ôn tập bài hát:Dàn nhạc trong vườn

1 tiết

 

1

5/10

Em yêu làn điệu dân ca

Hát: Con chim chích chòe

1 tiết

 

1

6/10

Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe

Nhạc cụ: Song Loan

1 tiết

 

1

7/10

Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam

1 tiết

 

1

8/10

Ôn tập bài hát:Con Chim chích chòe

1 tiết

 

1

9/11

Mái trường thân yêu

Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan

1 tiết

 

1

10/11

Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan

Đọc nhạc: Bài số 2

1 tiết

 

1

11/11

Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2

Nghe nhạc:Vui đến trường

1 tiết

 

1

12/12

Ôn tập đọc nhạc:Bài số 2

Ôn tập bài hát:Học sinh lớp 2 chăm ngoan

1 tiết

 

1

13/11

Tuổi thơ

Hát: Chú chim nhỏ dễ thương

1 tiết

 

1

14/12

Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương

Nghe nhạc:Múa sư tử thật là vui

1 tiết

 

1

15/12

Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu

1 tiết

 

1

16/12

Ôn tập cuối học kì I

1 tiết

 

1

17/12

 Ôn tập cuối học kì I

1 tiết

 

1

18/1

Kiểm tra cuối học kì I

1 tiết

 

1

19/1

Mùa xuân

Hát: Hoa lá mùa xuân

1 tiết

 

1

20/1

Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuânĐọc nhạc: Bài số 3

1 tiết

 

1

21/2

Ôn tập đọc nhạc:Bài số 3

Thường thức âm nhạc:Câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn

1 tiết

 

1

22/2

Ôn tập đọc nhạc:Bài số 3

Ôn tập bài hát:Hoa lá mùa xuân

1 tiết

 

 

23/2

Gia đình yêu thương

Hát: Mẹ ơi có biết

1 tiết

 

1

24/2

Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết

Nghe nhạc: Ru con

1 tiết

 

1

25/3

Thường thức âm nhạc:Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas)

1 tiết

 

1

26/3

Ôn tập bài hát:Mẹ ơi có biết

1 tiết

 

1

27/3

Những con vật quanh em

Hát: Trang trại vui vẻ

1 tiết

 

1

28/3

Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ

Đọc nhạc: Bài số 4

1 tiết

 

1

29/3

Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4

Nghe nhạc:Vũ khúc đàn gà con

1 tiết

 

1

30/4

Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4

Ôn tập bài hát:Trang trại vui vẻ

1 tiết

 

1

31/4

Mùa hè vui

Hát: Ngày hè vui

1 tiết

 

1

32/4

Ôn tập bài hát: Ngày hè vui

Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu

1 tiết

 

1

33/4

Nghe nhạc:Mùa hè ước mong

Ôn tập bài hát: Ngày hè vui

1 tiết

 

1

34/5

Ôn tập cuối năm.

1 tiết

 

1

35/5

Kiểm tra cuối năm.

1 tiết

 

1

 

8. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 8: MĨ THUẬT

 

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Tiết/ tuần

Chủ đề

Tên bài học

Tiết học/ Thời lượng

1/9

Mĩ thuật trong cuộc sống

Mĩ thuật trong cuộc sống.

1 tiết

 

1

2/9

Sự thú vị của nét

1 tiết

 

1

3/9

Sự thú vị của nét

1 tiết

 

1

4/9

Sự kết hợp của các hình cơ bản

1 tiết

 

1

5/10

Sự kết hợp của các hình cơ bản. Những mảng màu yêu thích

Sự kết hợp của các hình cơ bản

1 tiết

 

1

6/10

Sự kết hợp của các hình cơ bản

1 tiết

 

1

7/10

Những mảng màu yêu thích

1 tiết

 

1

8/10

Những mảng màu yêu thích

1 tiết

 

1

9/11

Sáng tạo từ những hình cơ bản.  Sự kết hợp thú vị của khối

Những mảng màu yêu thương.

1 tiết

 

1

10/11

Sự kết hợp thú vị của khối

1 tiết

 

1

11/11

Sự kết hợp thú vị của khối

1 tiết

 

1

12/11

Sự kết hợp thú vị của khối

1 tiết

 

1

13/11

 

Sắc màu thiên nhiên

Sắc màu thiên nhiên

1 tiết

 

1

14/12

Sắc màu thiên nhiên

1 tiết

 

1

15/12

Sắc màu thiên nhiên

1 tiết

 

1

16/12

Sắc màu thiên nhiên

1 tiết

 

1

17/12

Ôn tập cuối học kì I

1 tiết

 

1

18/1

Gương mặt thân quen

1 tiết

 

1

19/1

Gương mặt thân quen

Gương mặt thân quen

1 tiết

 

1

20/1

Gương mặt thân quen

1 tiết

 

1

21/2

Gương mặt thân quen

1 tiết

 

1

22/2

Bữa cơm gia đình

1 tiết

 

 

23/2

Bữa cơm gia đình

 

Bữa cơm gia đình

1 tiết

 

1

24/2

Bữa cơm gia đình

1 tiết

 

1

25/3

Bữa cơm gia đình

1 tiết

 

1

26/3

Thầy cô của em

1 tiết

 

1

27/3

 

Thầy cô của em

 

Thầy cô của em

1 tiết

 

1

28/3

Thầy cô của em

1 tiết

 

1

29/3

Thầy cô của em

1 tiết

 

1

30/4

Đồ chơi từ tạo hình con vật

1 tiết

 

1

31/4

Đồ chơi từ tạo hình con vật

 Đồ chơi từ tạo hình con vật

1 tiết

 

1

32/4

Đồ chơi từ tạo hình con vật

1 tiết

 

1

33/4

Đồ chơi từ tạo hình con vật

1 tiết

 

1

34/5

Kiểm tra/ đánh giá cuối năm

1 tiết

 

1

35/5

Trưng bày sản phẩm cuối năm

1 tiết

 

1

 

 

 

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giáoviên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).

Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.

Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.

Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; g­ương mẫu trước học sinh, th­ương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.

Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.

Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.

Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.

Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.

2. Tổ trưởng chuyênmôn

Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học; những vấn đề vướn mắctrong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 1,2&3. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.

Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổng hợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.

Tổ trưởng

 

 

 

Trương Hoàng Anh Thơ

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                     

 

 

 

 

Số lượt truy cập:

Trực tuyến: