HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2
NĂM HỌC 2022-2023
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứThông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/09/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo banhành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứCông văn 2345/BGDĐT- GDTH, ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục - Đào tạovề việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứhướng dẫn số 65/PGDĐT-GDTH, ngày 05/9/2022 của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyệnKiên Hải về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học, năm học 2022 -2023;
Căncứ Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 số 163/KH-THngày 14 tháng 9 năm 2022, của trường Tiểu học Hòn Tre;
Tổ chuyên môn khối 1,2,3 trường Tiểu học Hòn Tre, xây dựng Kế hoạchdạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối 2, năm học 2022 – 2023, nhưsau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆNCÁC MÔN HỌC, HĐGD:
1.Về đội ngũ giáo viên
Tổkhối gồm có 11 GV, chia ra: 08 GVCN lớp; 01 GV bộ môn (Đạo đức, Tự nhiên và Xãhội), 01 giáo viên GDTC, 01 giáo viên Âm nhạc. Trình độ đào tạo: Đại học 10/11,đạt 90,90%, 01 giáo viên Âm nhạc đang theo học Đại học.
2. Vềtình hình học sinh
Năm học 2022 - 2023, khối1,2&3 có 8 lớp với 233 học sinh, chia ra: 03 lớp 1 với 91 học sinh; 02 lớp2 với 57 học sinh; 03 lớp 3 với 85 học sinh.
Có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày;tỷ lệ học sinh/lớp đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (bình quân29,6 học sinh/lớp).
3. Cơsở vật chất, thiết bị dạy học
Khối 1,2&3 có 8 lớp đượcbố trí 8 phòng học, trong mỗi phòng có trang bị ti vi, tủ đựngthiết bị dạy học và được trang trí phù hợp với từng khối lớp; trang thiết bị phục vụ dạy - học đầy đủ theo quy định.
Tuynhiên, hiện nay nhà trường đang trong giai đoạn xây dựng thay thế các phòng họcnên chưa bố trí được phòng Giáo dục Nghệ thuật, chưa có nhà đa năng; còn thiếugiáo viên dạy môn Mĩ thuật.
4. Cácmôn học và hoạt động giáo dụctrong năm học
Nhàtrường tổ chức dạy đủ các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học như: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âmnhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Hoạt động trải nghiệm.
Ngoài ra, tùy vào tình hình thực tế,tổ chuyên môn còn tổ chức các hoạt động khác như: câu lạc bộ theo nhu cầu, sở thích, năng khiếu củahọc sinh; các hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyềnthống của địa phương, trong đó thực hiện tích hợp nội dung giáo dục địaphương vào hoạt động trải nghiệm, các môn học theo quy định của chương trìnhgiáo dục phổ thông 2018 (lồng ghép chương trình giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang, do Sở Giáo dục – Đàotạo Kiên Giang biên soạn).
III.KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HĐGD
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
KHỐI 2
1. Môn học, hoạt động giáo dụcmôn 1: TIẾNGVIỆT
MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I: 18 tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú Tiết/tuần | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết/tuần |
|
| |
01/9 | 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY. | Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 | 4 | | 10 |
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? | 6 |
| |||
02/9 | Bài 3: Niềm vui của bi và bống | 4 | | 10 | |
Bài 4: Làm việc thật là vui | 6 |
| |||
03/9 | Bài 5: Em có xinh không | 4 |
| 10 | |
Bài 6: Một giờ học | 6 |
| |||
04/9 | Bài 7: Cây xấu hổ | 4 |
| 10 | |
Bài 8: Cầu thủ dự bị | 6 |
| |||
05/10 | 3. ĐI HỌC VUI SAO | Bài 9: Cô giáo lớp em | 4 |
| 10 |
Bài 10: Thời khóa biểu | 6 |
| |||
06/10 | Bài 11: Cái trống trường em | 4 |
| 10 | |
Bài 12: Danh sách học sinh | 6 |
| |||
07/10 | Bài 13: Yêu lắm trường ơi! | 4 |
| 10 | |
Bài 14: Em học vẽ | 6 |
| |||
08/10 | Bài 15: Cuốn sách của em | 4 |
| 10 | |
Bài 16: Khi trang sách mở ra | 6 |
| |||
09/11 | Ôn tập giữa học kì 1 | 10 |
| 10 | |
10/11 | 4. NIỀM VUI TUỔI THƠ | Bài 17: Gọi bạn | 4 |
| 10 |
Bài 18: Tớ nhớ cậu | 6 |
| |||
11/11 | Bài 19: Chữ a và những người bạn | 4 |
| 10 | |
Bài 20: Nhím Nâu Kết Bạn | 6 |
| |||
12/11 | Bài 21: Thả diều | 4 |
| 10 | |
Bài 22: Tớ là lê-gô | 6 |
| |||
13/11 | Bài 23: Rồng rắn lên mây | 4 |
| 10 | |
Bài 24: Nặn đồ chơi | 6 |
| |||
14/12 | 5. MÁI ẤM GIA ĐÌNH | Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội | 4 |
| 10 |
Bài 26: Em mang về yêu thương | 6 |
| |||
15/12 | Bài 27: Mẹ | 4 |
| 10 | |
Bài 28: Trò chơi của bố | 6 |
| |||
16/12 | Bài 29: Cánh cửa nhớ bà | 4 |
| 10 | |
Bài 30: Thương ông | 6 |
| |||
17/12 | Bài 31: Ánh sáng của yêu thương | 4 |
| 10 | |
Bài 32: Chơi chong chóng | 6 |
| |||
18/1 |
| Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 10 |
| 10 |
MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II LỚP 2: 17 tuần
| |||||
19/1 | 1. Vẻ đẹp quanh em. | Bài 1: Chuyện bốn mùa | 4 |
| 10 |
Bài 2: Mùa nước nổi | 6 |
| |||
20/1 | Bài 3: Họa mi hót | 4 |
| 10 | |
Bài 4: Tết đến rồi | 6 |
| |||
21/2 | Bài 5: Giọt nước và biển lớn | 4 |
| 10 | |
Bài 6: Mùa vàng | 6 |
| |||
22/2 | Bài 7: Hạt thóc | 4 |
| 10 | |
Bài 8: Lũy tre | 6 |
| |||
23/2 | 2. Hành tinh xanh của em | Bài 9: Vè chim | 4 |
| 10 |
Bài 10: Khủng long | 6 |
| |||
24/2 | Bài 11: Sự tích cây thì là | 4 |
| 10 | |
Bài 12: Bờ tre đón khách | 6 |
| |||
25/3 | Bài 13: Tiếng chổi tre | 4 |
| 10 | |
Bài 14: Cỏ non cười rồi | 6 |
| |||
26/3 | Bài 15: Những con sao biển | 4 |
| 10 | |
Bài 16: Tạm biệt cánh cam | 6 |
| |||
27/3 | Ôn tập giữa học kỳ II | 10 |
| 10 | |
28/3 | 3. Giao tiếp và kết nối | Bài 17: Những cánh chào mào độc đáo | 4 |
| 10 |
Bài 18: Thư viện biết đi | 6 |
| |||
29/3 | BÀI 19: Cảm ơn anh hà mã | 4 |
| 10 | |
BÀI 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net | 6 |
| |||
30/4 | BÀI 21: Mai an tiêm | 4 |
| 10 | |
BÀI 22: Thư gửi bố ngoài đảo | 6 |
| |||
31/4 | BÀI 23: Bóp nát quả cam | 4 |
| 10 | |
BÀI 24: Chiếc rễ đa tròn | 6 |
| |||
32/4 | 5. Việt Nam quê hương em | Bài 25: Đất nước chúng mình | 4 |
| 10 |
BÀI 26: Trên các miền đất nước | 6 |
| |||
33/4 | BÀI 27: Chuyện quả bầu | 4 |
| 10 | |
BÀI 28: Khám phá đáy biển ở trường sa | 6 |
| |||
34/5 | BÀI 29: Hồ gươm | 4 |
| 10 | |
BÀI 30: Cánh đồng quê em | 6 |
| |||
35/5 |
| Ôn tập và đánh giá cuối học kì II | 10 |
| 10 |
2. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 2: TỰ NHIÊN VÀXÃ HỘI
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết/tuần | |||
1/9 | Gia đình | Các thế hệ trong gia đình | 2 Tiết |
| 2 |
2/9 | Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | 2 Tiết |
| 2 | |
3/9 | Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | 2 Tiết |
| 2 | |
4/9 | Giữ sạch nhà ở | 2 Tiết |
| 2 | |
5+6/10 | Ôn tập chủ đề về Gia đình | 2 Tiết |
| 14 | |
7+8/10 | Trường học | Chào đón ngày khai giảng ( 2 Tiết) | 2 Tiết |
| |
9+10/11 | Ngày hội đọc sách của chúng em | 2 Tiết |
| ||
11+12/11 | An toàn khi ở trường | 3Tiết |
| ||
13/11 | Giữ vệ sinh trường học | 3Tiết |
| ||
14/12 | Ôn tập chủ đề Trường học | 2 Tiết |
| ||
15/12 |
Cộng đồng địa phương | Hoạt động mua bán hàng hóa | 2 Tiết |
| 2 |
16/12 | Thực hành mua bán hàng hóa | 2 Tiết |
| 8 | |
17/12 | Hoạt động giao thông | 2 Tiết |
| ||
18/1 | Cùng tham gia giao thông | 2 Tiết |
| ||
19/1 | Ôn tập chủ đề Cộng đồng điạ phương | 2 Tiết |
| ||
20/1 | Thực vật động vật | Thực vật sống ở đâu? | 2 Tiết |
| 2 |
21/2 | Động vật sống ở đâu? | 2 Tiết |
| 2 | |
22/2 | Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? | 3 Tiết |
| 6 | |
23/2 | Thực vật và động vật quanh em | 3 Tiết |
| ||
24/2 | Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật | 3 Tiết |
| 18 | |
25/3 | Con người và sức khỏe | Tìm hiểu cơ quan vận động | 2 Tiết |
| |
26/3 | Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động | 2 Tiết |
| ||
27/3 | Tìm hiểu cơ quan hô hấp | 2 Tiết |
| ||
28/3 | Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp | 2 Tiết |
| ||
29/3 | Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu | 2 Tiết |
| ||
30/4 | Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu | 2 Tiết |
| ||
31/4 | Ôn tập về chủ đề con người vá sức khỏe. | 3 Tiết |
| ||
32/4 | Trái đất và bầu trời | Các mùa trong năm | 2 Tiết |
| 2 |
33/4 | Một số thiên tai thường gặp | 2 Tiết |
| 2 | |
34/5 | Luyện tập ứng phó với thiên tai | 3 Tiết |
| 6 | |
35/5 | Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 3 Tiết |
|
3. Môn học,hoạt động giáo dục môn 3: TOÁN
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
| ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết/tuần |
| |||
01/9 | CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | 3 |
5 |
| |
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | 2 |
| ||||
02/9 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | 3 |
5 |
| ||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | 2 |
| ||||
03/9 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | 3 | 5 |
| ||
Bài 6: Luyện tập chung | 2 |
| ||||
4/9 | CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | 5 | 5 |
| |
5/10 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | 2 | 5 |
| ||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | 2 |
| ||||
Bài 10: Luyện tập chung | 1 |
| ||||
06/10 | Bài 10: Luyện tập chung | 1 | 5 |
| ||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | 4 |
| ||||
07/10 | Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | 1 | 5 |
| ||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | 2 |
| ||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | 2 |
| ||||
08/10 | Bài 14: Luyện tập chung | 3 |
| 5 |
| |
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH | Bài 15: Ki - lô- gam | 2 |
|
| ||
09/11 | Bài 15: Ki - lô- gam | 1 | 5 |
| ||
Bài 16: Lít | 2 |
|
| |||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | 2 |
|
| |||
10/11 | CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 | Bài 18: Luyện tập chung | 1 | 5 |
| |
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 3 |
|
| |||
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 1 |
|
| |||
11/11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 3 | 5 |
| ||
Bài 21: Luyện tập chung | 2 |
|
| |||
12/11 | Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 4 |
| 5 | ||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 1 |
| ||||
13/11 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 4 |
| 5 |
| |
Bài 24: Luyện tập chung | 1 |
|
| |||
14/12 | CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG | Bài 24: Luyện tập chung | 1 | 5 |
| |
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | 2 |
|
| |||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | 2 |
|
| |||
15 /12 | Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | 2 | 5 |
| ||
Bài 28: Luyện tập chung | 1 |
|
| |||
CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG | Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút | 2 |
|
| ||
16 /12 | Bài 30: Ngày - tháng | 2 | 5 |
| ||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | 2 |
|
| |||
Bài 32: Luyện tập chung | 1 |
|
| |||
17/12 | CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I | Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | 4 | 5 |
| |
Bài 34: Ôn tập hình phẳng | 1 |
|
| |||
18 /1 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | 1 |
| 5 |
| |
Bài 35: Ôn tập đo lường | 2 |
| ||||
Bài 36: Ôn tập chung | 2 |
|
| |||
19 /1 | CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA | Bài 37: Phép nhân | 2 |
| 5 |
|
Bài 38: Thừa số, tích | 2 |
| ||||
Bài 39: Bảng nhân 2 | 1 |
|
| |||
20 /1 | Bài 39: Bảng nhân 2 | 1 |
| 5 |
| |
Bài 40: Bảng nhân 5 | 2 |
|
| |||
Bài 41: Phép chia | 2 |
|
| |||
21/2 | Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | 2 |
| 5 |
| |
Bài 43: Bảng chia 2 | 2 |
|
| |||
Bài 44: Bảng chia 5 | 1 |
|
| |||
22/2 | Bài 44: Bảng chia 5 | 1 | 5 |
| ||
Bài 45: Luyện tập chung | 4 |
|
| |||
23 /2 | CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI | Bài 45: Luyện tập chung | 1 |
| 5 |
|
Bài 46: Khối trụ, khối cầu | 2 |
|
| |||
Bài 47: Luyện tập chung | 2 |
|
| |||
24/2 | CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | 2 |
| 5 |
|
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | 2 |
| ||||
Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | 1 |
|
| |||
25 /3 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | 1 |
| 5 |
| |
Bài 51: Số có ba chữ số | 3 |
| ||||
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | 1 |
|
| |||
26 /3 |
| Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | 1 |
| 5 |
|
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | 2 |
| ||||
Bài 54: Luyện tập chung | 2 |
|
| |||
27 /3 |
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét | 3 |
| 5 |
|
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | 1 |
| ||||
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | 1 |
|
| |||
28 /3 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | 1 |
| 5 |
| |
Bài 58: Luyện tập chung | 2 |
| ||||
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 | Bài 59:Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | 2 |
|
| ||
29 /4 | Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 3 |
| 5 |
| |
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 |
| ||||
30 /4 | Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 1 | 5 |
| ||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 4 |
|
| |||
31 /4 | Bài 63: Luyện tập chung | 2 |
| 5 |
| |
CHỦĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 1 |
| |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | 2 |
|
| |||
32 /4 | Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | 1 |
|
|
| |
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 1 |
| ||||
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | 2 |
| |||
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 3 |
| 5 | |||
33 /4 | 5 | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | 3 |
| ||||
34 /5 | Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | 3 |
| 5 |
| |
Bài 72: Ôn tập hình học | 2 |
|
| |||
35 /5 | Bài 73: Ôn tập đo lường | 2 | 5 |
| ||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | 1 |
| ||||
Bài 75: Ôn tập chung | 2 |
|
|
4. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 4: ĐẠO ĐỨC
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
01/9 | 1. Quê hương em | Bài 1: Vẽ đẹp quê hương em | 2 |
| 2 |
02/9 | |||||
03/9 | Bài 2: Em yêu quê hương | 2 |
| 2 | |
04/9 | |||||
05/10 | 2. Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu bạn bè
| Bài 3: Kính trọng thầy giáo, cô giáo | 2 |
| 2 |
06/10 | |||||
07/10 | Bài 4: Yêu quý bạn bè | 2 |
| 2 | |
08/10 | |||||
09/11 | 3. Ôn tập giữa học kỳ 1 | Ôn tập giữa học kỳ 1 | 2 |
| 2 |
10/11 | |||||
11/11 | 4. Quý trọng thời gian | Bài 5: Quý trọng thời gian | 2 |
| 2 |
12/11 | |||||
13/11 | 5. Nhận lỗi và sửa lỗi | Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi | 2 |
| 2 |
14/12 | |||||
15/12 | 6. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân | 2 |
| 2 |
16/12 | |||||
17/12 | Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình | 2 |
| 2 | |
18/01 | |||||
19/ 1 | 7. Thể hiện cảm xúc bản thân | Bài 9: Cảm xúc của em | 2 |
| 2 |
20/1 | |||||
21/02 | Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực | 2 |
| 2 | |
22/2 | |||||
23/02 | 8. Tìm kiếm sự hỗ trợ | Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. | 2 |
| 2 |
24/02 | |||||
25/03 | Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường | 2 |
| 2 | |
26/03 | |||||
27/03 | 9. Ôn tập giữa học kỳ 2 | Ôn tập giữa học kỳ 2 | 1 |
| 1 |
28/03 | 10. Tìm kiếm sự hỗ trợ | Bài 13: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng | 2 |
| 2 |
29/03 | |||||
30/04 | 11. Tuân thủ quy định nơi công cộng | Bài 14: Tìm hiểu quy định nơi công cộng | 2 |
| 2 |
31/04 | |||||
32/04 | 12. Tuân thủ quy định nơi công cộng | Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng | 2 |
| 2 |
33/04 | |||||
34/05 | 13. Hoạt động địa phương | Hoạt động địa phương
| 2 |
| 2 |
35/05 |
5. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 5: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú Tiết/tuần | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
01/ 9 | KHÁM PHÁ BẢN THÂN | Bài 1: Hình ảnh của em. | 1 |
| 1 |
02 /9 | Bài 2: Nụ cười thân thiện. | 1 |
| 1 | |
03 /09 | Bài 3: Luyệntaychokhéo. | 1 |
| 1 | |
04/ 9 | Bài 4: Tay khéo, tay đảm | 1 |
| 1 | |
05 /10 | Bài 5: Vuitrungthu | 1 |
| 1 | |
06/10 | RÈN NẾP SÔNG | Bài 6: Góc học tập của em | 1 |
| 1 |
07 / 10 | Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp | 1 |
| 1 | |
08 /10 | Bài 8: Quý trọng đồng tiền. | 1 |
| 1 | |
09 / 11 | EM YÊU TRƯỜNG EM | Bài 9: Có bạn thật vui. | 1 |
| 1 |
10 / 11 | Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. | 1 |
| 1 | |
11 / 11 | Bài 11: Trường học hạnh phúc. | 1 |
| 1 | |
12 /11 | Bài 12: Biết ơn thầy cô. | 1 |
| 1 | |
13 /11 | TỰ PHỤC VỤ BẢN THÂN | Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình. | 1 |
| 1 |
14/ 12 | Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi. | 1 |
| 1 | |
15 /12 | Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc. | 1 |
| 1 | |
16 /12 | Bài 16: Lựachọntrangphục. | 1 |
| 1 | |
17 /12 | Bài 17: Hành trang lên đường. | 1 |
| 1 | |
18 /1 | GIA ĐÌNH THÂN THƯƠNG | Bài 18: Ngườitrongmộtnhà. | 1 |
| 1 |
19 /1 | Bài 19: Tếtnguyênđán. | 1 |
| 1 | |
20 /1 | Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình. | 1 |
| 1 | |
21 /2 | TỰ CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ BẢN THÂN | Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. | 1 |
| 1 |
22 /2 | Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em. | 1 |
| 1 | |
23 /2 | Bài 23: Câu chuyện lạc đường. | 1 |
| 1 | |
24 /2 | Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc. | 1 |
| 1 | |
25 /3 | CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG | Bài 25: Những người bạn hàng xóm. | 1 |
| 1 |
26 /3 | Bài 26: Tôi luôn bên bạn. | 1 |
| 1 | |
27 /3 | Bài 27: Chiasẻkhókhănvớingườikhuyết tật | 1 |
| 1 | |
28 /3 | MÔI TRƯỜNG QUANH EM | Bài 28: Cảnhđẹpquêem. | 1 |
| 1 |
29 /3 | Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. | 1 |
| 1 | |
30 /4 | Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường. | 1 |
| 1 | |
31 /4 | Bài 31: Lớphọcxanh | 1 |
| 1 | |
32 /4 | EM TÌM HIỂU NGHỀ NGHIỆP | Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 1 |
| 1 |
33 /4 | Bài 33: Nghề nào tính nấy. | 1 |
| 1 | |
34 / 5 | Bài 34: Lao độngantoàn. | 1 |
| 1 | |
35 /5 | ĐÓN MÙA HÈ TRẢI NGHIỆM | Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm. | 1 |
| 1 |
6.Môn học,hoạt động giáo dục môn 6: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ | Ghi chú Tiết/tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
TUẦN 1/9 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ
| Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 2/9 | Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 3/9 | Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 1 tiết |
| |||
TUẦN 4/9 | Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 5/10 | Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 6/10 | Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 7/10 | Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 8/11 | Chủ đề 2: Bài tập thể dục
| Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 9/10 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 10/11 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa | 1 tiết |
| |||
TUẦN 11/11 | Chủ đề 2: Bài tập thể dục | Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa | 1 tiết |
| 2 |
Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết |
| ||
TUẦN 12/11 | Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 13/11 | Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 14/12 | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 15/12 | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 16/12 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 17/12 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 18/1 | (GV tự chọn nội dung)
| Đánh giá cuối học kỳ I | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 19/1 |
Chủ đề 3: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản
| Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải | 2 tiết |
| 2 |
TUẦN 20/1 | Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 21/2 | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 22/2 | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 1 tiết |
| |||
TUẦN 23/2 | Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 24/2 | Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 1 tiết |
| 2 | |
Thể thao tự chọn. Chủ đề 1: Môn Bóng rổ
| Bài 1: Động tác di chuyển không bóng | 1 tiết |
| ||
TUẦN 25/3 | Bài 1: Động tác di chuyển không bóng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 26/3 | Bài 1: Động tác di chuyển không bóng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 2: Động tác dẫn bóng | 1 tiết |
| |||
TUẦN 27/3 | Bài 2: Động tác dẫn bóng | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 28/3 | Bài 2: Động tác dẫn bóng | 1 tiết |
| 2 | |
Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay | 1 tiết |
| |||
TUẦN 29/3 | Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 30/4 | Bài 3: Động tác tung - bắt bòng bằng hai tay | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 31/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 32/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 2 tiết |
| 2 | |
TUẦN 33/4 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết |
| 2 | |
(GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học | 1 tiết |
| ||
TUẦN 34/5 | (GV tự chọn nội dung) | Đánh giá cuối năm học | 1 tiết |
| 2 |
Đánh giá xếp loại thể lực HS theo QĐ 53 của Bộ
| 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
| ||
TUẦN 35/5 | 1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
| 2 | |
1/ Bật xa tại chỗ. 2/ Chạy 30 m xuất phát cao (XPC). 3/ Chạy con thoi 4 lầm x 10 m 4/ Chạy tùy sức 5 phút (chạy bền) | 1 tiết |
|
7. Môn học, hoạt động giáo dục môn 7: ÂM NHẠC
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1/9 | Sắc màu âm thanh | Hát: Dàn nhạc trong vườn | 1 tiết |
| 1 |
2/9 | Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn Thường thức âm nhạc:Ước mơ của bạn Đô | 1 tiết |
|
1 | |
3/9 | Đọc nhạc: Bài số 1 | 1 tiết |
| 1 | |
4/9 | Ôn tập đọc nhạc:Bài số 1 Ôn tập bài hát:Dàn nhạc trong vườn | 1 tiết |
| 1 | |
5/10 | Em yêu làn điệu dân ca | Hát: Con chim chích chòe | 1 tiết |
| 1 |
6/10 | Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe Nhạc cụ: Song Loan | 1 tiết |
| 1 | |
7/10 | Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam | 1 tiết |
| 1 | |
8/10 | Ôn tập bài hát:Con Chim chích chòe | 1 tiết |
| 1 | |
9/11 | Mái trường thân yêu | Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan | 1 tiết |
| 1 |
10/11 | Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan Đọc nhạc: Bài số 2 | 1 tiết |
| 1 | |
11/11 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 Nghe nhạc:Vui đến trường | 1 tiết |
| 1 | |
12/12 | Ôn tập đọc nhạc:Bài số 2 Ôn tập bài hát:Học sinh lớp 2 chăm ngoan | 1 tiết |
| 1 | |
13/11 | Tuổi thơ | Hát: Chú chim nhỏ dễ thương | 1 tiết |
| 1 |
14/12 | Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương Nghe nhạc:Múa sư tử thật là vui | 1 tiết |
| 1 | |
15/12 | Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu | 1 tiết |
| 1 | |
16/12 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
17/12 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
18/1 | Kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
19/1 | Mùa xuân | Hát: Hoa lá mùa xuân | 1 tiết |
| 1 |
20/1 | Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuânĐọc nhạc: Bài số 3 | 1 tiết |
| 1 | |
21/2 | Ôn tập đọc nhạc:Bài số 3 Thường thức âm nhạc:Câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn | 1 tiết |
| 1 | |
22/2 | Ôn tập đọc nhạc:Bài số 3 Ôn tập bài hát:Hoa lá mùa xuân | 1 tiết |
|
| |
23/2 | Gia đình yêu thương | Hát: Mẹ ơi có biết | 1 tiết |
| 1 |
24/2 | Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết Nghe nhạc: Ru con | 1 tiết |
| 1 | |
25/3 | Thường thức âm nhạc:Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) | 1 tiết |
| 1 | |
26/3 | Ôn tập bài hát:Mẹ ơi có biết | 1 tiết |
| 1 | |
27/3 | Những con vật quanh em | Hát: Trang trại vui vẻ | 1 tiết |
| 1 |
28/3 | Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ Đọc nhạc: Bài số 4 | 1 tiết |
| 1 | |
29/3 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 Nghe nhạc:Vũ khúc đàn gà con | 1 tiết |
| 1 | |
30/4 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 Ôn tập bài hát:Trang trại vui vẻ | 1 tiết |
| 1 | |
31/4 | Mùa hè vui | Hát: Ngày hè vui | 1 tiết |
| 1 |
32/4 | Ôn tập bài hát: Ngày hè vui Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu | 1 tiết |
| 1 | |
33/4 | Nghe nhạc:Mùa hè ước mong Ôn tập bài hát: Ngày hè vui | 1 tiết |
| 1 | |
34/5 | Ôn tập cuối năm. | 1 tiết |
| 1 | |
35/5 | Kiểm tra cuối năm. | 1 tiết |
| 1 |
8. Mônhọc, hoạt động giáo dục môn 8: MĨ THUẬT
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú Tiết/ tuần | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1/9 | Mĩ thuật trong cuộc sống | Mĩ thuật trong cuộc sống. | 1 tiết |
| 1 |
2/9 | Sự thú vị của nét | 1 tiết |
| 1 | |
3/9 | Sự thú vị của nét | 1 tiết |
| 1 | |
4/9 | Sự kết hợp của các hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
5/10 | Sự kết hợp của các hình cơ bản. Những mảng màu yêu thích | Sự kết hợp của các hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 |
6/10 | Sự kết hợp của các hình cơ bản | 1 tiết |
| 1 | |
7/10 | Những mảng màu yêu thích | 1 tiết |
| 1 | |
8/10 | Những mảng màu yêu thích | 1 tiết |
| 1 | |
9/11 | Sáng tạo từ những hình cơ bản. Sự kết hợp thú vị của khối | Những mảng màu yêu thương. | 1 tiết |
| 1 |
10/11 | Sự kết hợp thú vị của khối | 1 tiết |
| 1 | |
11/11 | Sự kết hợp thú vị của khối | 1 tiết |
| 1 | |
12/11 | Sự kết hợp thú vị của khối | 1 tiết |
| 1 | |
13/11 |
Sắc màu thiên nhiên | Sắc màu thiên nhiên | 1 tiết |
| 1 |
14/12 | Sắc màu thiên nhiên | 1 tiết |
| 1 | |
15/12 | Sắc màu thiên nhiên | 1 tiết |
| 1 | |
16/12 | Sắc màu thiên nhiên | 1 tiết |
| 1 | |
17/12 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết |
| 1 | |
18/1 | Gương mặt thân quen | 1 tiết |
| 1 | |
19/1 | Gương mặt thân quen | Gương mặt thân quen | 1 tiết |
| 1 |
20/1 | Gương mặt thân quen | 1 tiết |
| 1 | |
21/2 | Gương mặt thân quen | 1 tiết |
| 1 | |
22/2 | Bữa cơm gia đình | 1 tiết |
|
| |
23/2 | Bữa cơm gia đình
| Bữa cơm gia đình | 1 tiết |
| 1 |
24/2 | Bữa cơm gia đình | 1 tiết |
| 1 | |
25/3 | Bữa cơm gia đình | 1 tiết |
| 1 | |
26/3 | Thầy cô của em | 1 tiết |
| 1 | |
27/3 |
Thầy cô của em
| Thầy cô của em | 1 tiết |
| 1 |
28/3 | Thầy cô của em | 1 tiết |
| 1 | |
29/3 | Thầy cô của em | 1 tiết |
| 1 | |
30/4 | Đồ chơi từ tạo hình con vật | 1 tiết |
| 1 | |
31/4 | Đồ chơi từ tạo hình con vật | Đồ chơi từ tạo hình con vật | 1 tiết |
| 1 |
32/4 | Đồ chơi từ tạo hình con vật | 1 tiết |
| 1 | |
33/4 | Đồ chơi từ tạo hình con vật | 1 tiết |
| 1 | |
34/5 | Kiểm tra/ đánh giá cuối năm | 1 tiết |
| 1 | |
35/5 | Trưng bày sản phẩm cuối năm | 1 tiết |
| 1 |
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giáoviên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
Thực hiện tốt công tác và giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chươngtrình giáo dục, kế hoạch dạy học; xây dựng kế hoạch bài dạy, lên lớp, kiểm tra,đánh giá, xếp loại học sinh.
Quảnlí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia cáchoạt động chuyên môn. Chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy vàgiáo dục.
Traudồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tíncủa nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôntrọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của họcsinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
Họctập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ởđịa phương.
Thựchiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết địnhcủa Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánhgiá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
Phốihợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chứcxã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
Giáo viên phụ trách bộ môn: Chịu trách nhiệm về chấtlượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục môn mình phụ trách. Ngoài ra, phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, Tổng phụ trách Đội thực hiện tốt các câulạc bộ, sân chơi dân gian,…theo kế hoạch và phân công của nhà trường.
2. Tổ trưởng chuyênmôn
Xâydựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của khối mình phụ trách. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học; đổimới phương pháp day học và lựa chọn nội dung dạy học; những vấn đề vướn mắctrong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối với lớp 1,2&3. Dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm tiết dạy cho giáoviên; bồi dưỡng giáo viên trong tổ.
Theodõi, đôn đốc và kiểm tra giáo viên, học sinh thực hiện kế hoạch giáo dục dạy vàhọc. Chỉ đạo giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra để tổ chức kiểm tra, đánhgiá học sinh định kì theo quy định. Tổng hợp báo cáo chất lượng giáo dục của tổ.
Tổ trưởng
Trương Hoàng Anh Thơ | Hiệu trưởng
|
- (08/12/2023 08:34:00 PM) - KẾ HOẠCH KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI 2023-2024)
- (08/12/2023 08:25:00 PM) - THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024)
- (11/10/2023 08:10:00 AM) - QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông)
- (06/11/2022 02:54:00 PM) - Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông)
-
-
THÔNG BÁO về việc đăng ký nhập học và tựu trường năm học 2023-2024
-
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒN TRE
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 Năm học 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5 Năm học 2022 - 2023
-
-
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2022-2023
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 NĂM HỌC 2022-2023
-
PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1 NĂM HỌC 2022-2023
-
-
Phụ lục 1.2: Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học.
-
-
-
-
Phụ lục 1.1. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 3 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
PHỤ LỤC SỐ LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
-
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 1 môn tiếng Anh trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
Quyết định phê duyệt sách giáo khoa lớp 2 trong cơ sở giáo dục phổ thông
-
-
-
-
-
Số lượt truy cập:
Trực tuyến: